Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bề nào cũng

dù sao cũng
"Chồng thím ấy chết thì, bề nào cũng là chết rồi, còn người ta chưa chết mà nỡ để người ta chết luôn sao." (AĐức; 20)

Xem thêm các từ khác

  • Bề thế

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quy mô, phạm vi rộng lớn 2 Tính từ 2.1 có bề thế Danh từ quy mô, phạm vi rộng lớn bề thế của...
  • Bề trên

    Danh từ địa vị cấp trên, về mặt có uy quyền đối với cấp dưới lên giọng bề trên người bề trên (thường viết hoa)...
  • Bề tôi

    Danh từ (Từ cũ) người ở cương vị làm tôi, trong quan hệ với vua, chúa một bề tôi trung thành Đồng nghĩa : bầy tôi
  • Bền chí

    Tính từ không thay đổi ý chí, không nao núng trước mọi khó khăn, trở ngại bền chí theo đuổi sự nghiệp kiên gan bền chí...
  • Bền chặt

    Tính từ chặt chẽ và bền lâu, khó tách rời, khó phá vỡ tình nghĩa bền chặt mối quan hệ ngày thêm bền chặt
  • Bền gan

    Tính từ có khả năng chịu đựng các thử thách, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm bền gan chiến đấu vững trí, bền...
  • Bền lòng

    Tính từ luôn giữ vững được tinh thần, ý chí, trước sau không thay đổi bền lòng chờ đợi
  • Bền vững

    Tính từ vững chắc và bền lâu mối quan hệ bền vững sự phát triển không bền vững Đồng nghĩa : vững bền
  • Bềnh bệch

    Tính từ hơi bệch nước da bềnh bệch \"Mặt đầm chìm trong một mầu bềnh bệch như nước luộc cá.\" (HNhu; 3) Đồng nghĩa...
  • Bềnh bồng

    Động từ như bồng bềnh chiếc phao nổi bềnh bồng
  • Bều bệu

    Tính từ hơi bệu.
  • Bể Sở sông Ngô

    nơi này nơi khác; khắp mọi nơi \"Một tay gây dựng cơ đồ, Bấy lâu bể Sở, sông Ngô tung hoành!\" (TKiều) Đồng nghĩa : mênh...
  • Bể cạn

    Danh từ bể nhỏ, được xây để chứa nước hoặc nuôi cá, trồng cây cảnh.
  • Bể dâu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) bãi biển biến thành ruộng dâu; dùng để ví sự thay đổi lớn của cuộc đời \"Trải qua một...
  • Bể khổ

    Danh từ cuộc sống ở đời, coi như đầy nỗi khổ, theo quan niệm của đạo Phật đời là bể khổ \"Nghĩ thân phù thế mà...
  • Bể phốt

    Danh từ bể lắng phân trong hệ thống hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại.
  • Bể sâu sóng cả

    ví nơi vô cùng nguy hiểm \"Lỡ làng chút phận thuyền quyên, Bể sâu, sóng cả có tuyền được vay?\" (TKiều)
  • Bể treo

    Danh từ bể chứa nước, làm bằng kim loại hoặc nhựa, có thể treo, đặt ở một vị trí trên cao.
  • Bệ hạ

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để tôn xưng vua thời phong kiến muôn tâu bệ hạ Đồng nghĩa : chúa thượng, hoàng thượng, thánh...
  • Bệ kiến

    Động từ (Từ cũ) yết kiến vua.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top