Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bền vững

Tính từ

vững chắc và bền lâu
mối quan hệ bền vững
sự phát triển không bền vững
Đồng nghĩa: vững bền

Xem thêm các từ khác

  • Bềnh bệch

    Tính từ hơi bệch nước da bềnh bệch \"Mặt đầm chìm trong một mầu bềnh bệch như nước luộc cá.\" (HNhu; 3) Đồng nghĩa...
  • Bềnh bồng

    Động từ như bồng bềnh chiếc phao nổi bềnh bồng
  • Bều bệu

    Tính từ hơi bệu.
  • Bể Sở sông Ngô

    nơi này nơi khác; khắp mọi nơi \"Một tay gây dựng cơ đồ, Bấy lâu bể Sở, sông Ngô tung hoành!\" (TKiều) Đồng nghĩa : mênh...
  • Bể cạn

    Danh từ bể nhỏ, được xây để chứa nước hoặc nuôi cá, trồng cây cảnh.
  • Bể dâu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) bãi biển biến thành ruộng dâu; dùng để ví sự thay đổi lớn của cuộc đời \"Trải qua một...
  • Bể khổ

    Danh từ cuộc sống ở đời, coi như đầy nỗi khổ, theo quan niệm của đạo Phật đời là bể khổ \"Nghĩ thân phù thế mà...
  • Bể phốt

    Danh từ bể lắng phân trong hệ thống hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại.
  • Bể sâu sóng cả

    ví nơi vô cùng nguy hiểm \"Lỡ làng chút phận thuyền quyên, Bể sâu, sóng cả có tuyền được vay?\" (TKiều)
  • Bể treo

    Danh từ bể chứa nước, làm bằng kim loại hoặc nhựa, có thể treo, đặt ở một vị trí trên cao.
  • Bệ hạ

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để tôn xưng vua thời phong kiến muôn tâu bệ hạ Đồng nghĩa : chúa thượng, hoàng thượng, thánh...
  • Bệ kiến

    Động từ (Từ cũ) yết kiến vua.
  • Bệ ngọc

    Danh từ (Từ cũ) như bệ rồng .
  • Bệ phóng

    Danh từ thiết bị để đặt và phóng tên lửa hoặc bom, đạn, v.v. tên lửa đã được đưa vào bệ phóng
  • Bệ rạc

    Tính từ lôi thôi, tồi tệ đến mức ảnh hưởng tới nhân cách nhà ở bệ rạc sống bệ rạc
  • Bệ rồng

    Danh từ (Từ cũ) bệ đặt ngai cho vua ngồi; cũng dùng để chỉ vua \"Phạm Công tâu trước bệ rồng, Đội ơn thánh thượng...
  • Bệ tì

    Danh từ chỗ tựa súng cho chắc để bắn.
  • Bệ vệ

    Tính từ có bộ dạng oai nghiêm (thường chỉ nói về đàn ông) đi đứng bệ vệ dáng người to béo, bệ vệ Đồng nghĩa :...
  • Bệ xí

    Danh từ thiết bị vệ sinh, thường làm bằng sứ, dùng để đi đại tiện, tiểu tiện. Đồng nghĩa : bàn cầu, bồn cầu
  • Bệch

    Tính từ (màu sắc) bị phai, bị nhạt đi và ngả sang màu trắng nhợt trắng bệch mặt tái bệch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top