- Từ điển Việt - Việt
Bệnh
Mục lục |
Danh từ
trạng thái cơ thể hoặc bộ phận cơ thể hoạt động không được bình thường
- lúa bị bệnh rầy nâu
- bệnh tim
- buồn rầu quá mà sinh bệnh
- Đồng nghĩa: bịnh
trạng thái hư hỏng bộ phận làm cho máy móc hoạt động không bình thường
- chiếc máy tính bị bệnh hay treo
- Đồng nghĩa: bịnh
thói xấu làm cho có những hành động đáng chê trách hoặc gây hại
- bệnh sính nói chữ
- bệnh quan liêu
- mắc bệnh chạy theo thành tích
- Đồng nghĩa: bịnh
Tính từ
(Phương ngữ) ốm
- đang bệnh, không đi chơi được
- Đồng nghĩa: bịnh
Xem thêm các từ khác
-
Bệt
Động từ: (phương ngữ), (ngồi hoặc nằm) sát xuống đất, xuống sàn, không kê lót gì ở dưới,... -
Bệu
Tính từ: béo nhưng da thịt nhão, không chắc, trông không khoẻ, béo bệu -
Bỉ
Danh từ: lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc mường, lời dựa theo ca dao. -
Bỉm
Danh từ: (khẩu ngữ) tã giấy, đóng bỉm cho bé -
Bị
Danh từ: đồ đựng thường đan bằng cói, có quai xách, Động từ:... -
Bị sị
Tính từ: (vẻ mặt) xịu xuống, lầm lì do có điều không vừa ý, mặt mày bị sị, Đồng nghĩa... -
Bị thương
Động từ: (cơ thể) không còn lành lặn, nguyên vẹn, do tác động mạnh từ bên ngoài tới, bị... -
Bị động
Tính từ: ở tình thế buộc phải hành động theo sự chi phối của người khác hoặc hoàn cảnh... -
Bịa
Động từ: nghĩ ra và nói y như thật điều không có trong thực tế, bịa cớ thoái thác, bịa chuyện... -
Bịch
Danh từ: đồ đựng bằng tre nứa, to hơn bồ, thường có hình trụ không đáy, (phương ngữ) túi,... -
Bịnh
(phương ngữ), xem bệnh -
Bịt
Động từ: làm cho chỗ hở được che kín lại (bằng cách phủ cái gì đó lên trên), bọc quanh... -
Bịt bùng
Tính từ: kín mít, không còn chỗ nào hở, cửa đóng bịt bùng, "bốn bề đá lấp bịt bùng, mẹ... -
Bọ
Danh từ: (phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng miền trung)., Danh... -
Bọ cạp
Danh từ: động vật chân đốt, có hai càng to, bụng dài, cuối bụng có gai nhọn chứa nọc độc,... -
Bọ mạt
Danh từ: bọ có chân đốt, thường ở rơm rạ hoặc sống kí sinh trên mình gà, vịt, đốt rất... -
Bọc
Động từ: gói lại, bao kín để che giữ, bao quanh, Danh từ: tập hợp... -
Bọc lót
Động từ: (các cầu thủ) phối hợp với nhau cùng che chắn và bảo vệ khung thành, một pha bọc... -
Bọn
Danh từ: tập hợp gồm một số người có chung một tính chất nào đó, như cùng lứa tuổi, cùng... -
Bọng
Danh từ: bọc chứa chất nước trong cơ thể người và một số động vật, bọng nước đái,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.