Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bị

Mục lục

Danh từ

đồ đựng thường đan bằng cói, có quai xách
bị cói
xách bị đi ăn mày

Động từ

từ biểu thị chủ thể là đối tượng chịu sự tác động của việc không hay, không có lợi đối với mình
bị đòn
mảnh vườn bị tàn phá nặng

Danh từ

(Khẩu ngữ) bên bị (nói tắt)
nguyên nói nguyên phải, bị nói bị hay (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Bị sị

    Tính từ: (vẻ mặt) xịu xuống, lầm lì do có điều không vừa ý, mặt mày bị sị, Đồng nghĩa...
  • Bị thương

    Động từ: (cơ thể) không còn lành lặn, nguyên vẹn, do tác động mạnh từ bên ngoài tới, bị...
  • Bị động

    Tính từ: ở tình thế buộc phải hành động theo sự chi phối của người khác hoặc hoàn cảnh...
  • Bịa

    Động từ: nghĩ ra và nói y như thật điều không có trong thực tế, bịa cớ thoái thác, bịa chuyện...
  • Bịch

    Danh từ: đồ đựng bằng tre nứa, to hơn bồ, thường có hình trụ không đáy, (phương ngữ) túi,...
  • Bịnh

    (phương ngữ), xem bệnh
  • Bịt

    Động từ: làm cho chỗ hở được che kín lại (bằng cách phủ cái gì đó lên trên), bọc quanh...
  • Bịt bùng

    Tính từ: kín mít, không còn chỗ nào hở, cửa đóng bịt bùng, "bốn bề đá lấp bịt bùng, mẹ...
  • Bọ

    Danh từ: (phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng miền trung)., Danh...
  • Bọ cạp

    Danh từ: động vật chân đốt, có hai càng to, bụng dài, cuối bụng có gai nhọn chứa nọc độc,...
  • Bọ mạt

    Danh từ: bọ có chân đốt, thường ở rơm rạ hoặc sống kí sinh trên mình gà, vịt, đốt rất...
  • Bọc

    Động từ: gói lại, bao kín để che giữ, bao quanh, Danh từ: tập hợp...
  • Bọc lót

    Động từ: (các cầu thủ) phối hợp với nhau cùng che chắn và bảo vệ khung thành, một pha bọc...
  • Bọn

    Danh từ: tập hợp gồm một số người có chung một tính chất nào đó, như cùng lứa tuổi, cùng...
  • Bọng

    Danh từ: bọc chứa chất nước trong cơ thể người và một số động vật, bọng nước đái,...
  • Bọng đái

    Danh từ: bọng nước đái., Đồng nghĩa : bàng quang, bóng đái
  • Bọt

    Danh từ: đám bong bóng kết lại với nhau trên bề mặt chất lỏng, nước bọt (nói tắt)., cốc...
  • Bỏ

    Động từ: để, cho vào nơi nào đó nhằm mục đích nhất định, đưa ra để dùng vào việc gì,...
  • Bỏ bễ

    Động từ: (khẩu ngữ) như bỏ bê (thường nói về công việc chung), bỏ bễ công việc
  • Bỏ bố

    (thông tục) như bỏ mẹ .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top