Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bịch

Mục lục

Danh từ

đồ đựng bằng tre nứa, to hơn bồ, thường có hình trụ không đáy
bịch thóc
"Bởi anh chăm việc canh nông, Cho nên mới có bồ trong bịch ngoài." (Cdao)
(Phương ngữ) túi, bao có chứa đồ ở trong
bịch sữa
mua một bịch trái cây

Động từ

(Thông tục) đấm mạnh vào người
bịch mạnh vào ngực

Tính từ

từ mô phỏng tiếng phát ra như tiếng của vật nặng rơi mạnh xuống nền đất hoặc va chạm với vật mềm
ba lô rơi bịch xuống đất
giậm chân cái bịch

Xem thêm các từ khác

  • Bịnh

    (phương ngữ), xem bệnh
  • Bịt

    Động từ: làm cho chỗ hở được che kín lại (bằng cách phủ cái gì đó lên trên), bọc quanh...
  • Bịt bùng

    Tính từ: kín mít, không còn chỗ nào hở, cửa đóng bịt bùng, "bốn bề đá lấp bịt bùng, mẹ...
  • Bọ

    Danh từ: (phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng miền trung)., Danh...
  • Bọ cạp

    Danh từ: động vật chân đốt, có hai càng to, bụng dài, cuối bụng có gai nhọn chứa nọc độc,...
  • Bọ mạt

    Danh từ: bọ có chân đốt, thường ở rơm rạ hoặc sống kí sinh trên mình gà, vịt, đốt rất...
  • Bọc

    Động từ: gói lại, bao kín để che giữ, bao quanh, Danh từ: tập hợp...
  • Bọc lót

    Động từ: (các cầu thủ) phối hợp với nhau cùng che chắn và bảo vệ khung thành, một pha bọc...
  • Bọn

    Danh từ: tập hợp gồm một số người có chung một tính chất nào đó, như cùng lứa tuổi, cùng...
  • Bọng

    Danh từ: bọc chứa chất nước trong cơ thể người và một số động vật, bọng nước đái,...
  • Bọng đái

    Danh từ: bọng nước đái., Đồng nghĩa : bàng quang, bóng đái
  • Bọt

    Danh từ: đám bong bóng kết lại với nhau trên bề mặt chất lỏng, nước bọt (nói tắt)., cốc...
  • Bỏ

    Động từ: để, cho vào nơi nào đó nhằm mục đích nhất định, đưa ra để dùng vào việc gì,...
  • Bỏ bễ

    Động từ: (khẩu ngữ) như bỏ bê (thường nói về công việc chung), bỏ bễ công việc
  • Bỏ bố

    (thông tục) như bỏ mẹ .
  • Bỏ quá

    Động từ: bỏ qua, không chấp (dùng trong lời xin lỗi), tôi lỡ lời, mong bác bỏ quá cho!, Đồng...
  • Bỏng

    Tính từ: bị tổn thương ở da thịt do chịu tác động của lửa, nhiệt hoặc hoá chất, v.v.,...
  • Bố

    Danh từ: (phương ngữ) cha (có thể dùng để xưng gọi), con vật đực thuộc thế hệ trước, trực...
  • Bố già

    Danh từ: (khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông lớn tuổi, đáng bậc cha mình, tỏ ý thân...
  • Bố láo

    Tính từ: (khẩu ngữ) vô lễ, hỗn xược, bậy bạ, không đứng đắn, thái độ bố láo, đừng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top