Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bịp bợm

Tính từ

xảo trá, chỉ nhằm đánh lừa người để mưu lợi riêng
giở trò bịp bợm
kẻ bịp bợm

Xem thêm các từ khác

  • Bịt mắt

    Động từ che đậy để đánh lừa bịt mắt thiên hạ
  • Bịt mắt bắt dê

    trò chơi dân gian trong đó người bị bịt mắt tìm bắt người giả làm dê chơi trò bịt mắt bắt dê
  • Bịu xịu

    Tính từ (Ít dùng) từ gợi tả vẻ mặt chảy xệ xuống, trông như nặng ra lúc hờn dỗi hay lúc có điều gì đó thất vọng,...
  • Bọ chét

    Danh từ bọ thân dẹp, sống kí sinh trên mình một số loài thú như mèo, chuột, chó, nhảy giỏi, đốt đau và có thể truyền...
  • Bọ chó

    Danh từ bọ thân dẹp sống kí sinh trên mình chó để hút máu.
  • Bọ chó múa bấc

    ví kẻ không có năng lực nhưng lại lăng xăng ra vẻ làm được việc.
  • Bọ dừa

    Danh từ bọ cánh cứng, màu nâu đen, thường sống trên những cây lâu năm. Đồng nghĩa : bọ đa, bọ vừng
  • Bọ gạo

    Danh từ bọ cánh nửa, trông giống như hạt gạo, có vòi hút, thường ăn hại cá bột. bọ cánh cứng, màu xanh xám, thường...
  • Bọ gậy

    Danh từ ấu trùng muỗi, sống ở dưới nước diệt bọ gậy Đồng nghĩa : cung quăng
  • Bọ hung

    Danh từ bọ cánh cứng, thân tròn màu đen, có mùi hôi, thường chui rúc trong các bãi phân hoặc đào lỗ dưới đất.
  • Bọ hà

    Danh từ bọ có mình hơi dài, màu xanh lam thẫm, thường đục củ khoai lang.
  • Bọ lá

    Danh từ bọ cánh thẳng, thân dẹp, hình giống chiếc lá, sống trên cây.
  • Bọ mát

    Danh từ (Ít dùng) xem bọ mạt
  • Bọ mò

    Danh từ ve nhỏ sống kí sinh trên mình một số loài chim và thú nhỏ.
  • Bọ mắm

    Danh từ cây dại cùng họ với gai, lá hình mũi giáo.
  • Bọ ngựa

    Danh từ bọ màu xanh, biết bay, bụng to và có hai càng giống như hai lưỡi hái, sống trên cây, ăn sâu bọ.
  • Bọ nẹt

    Danh từ ấu trùng bướm, màu xanh, có nhiều lông cứng, gai chích gây nhức, ăn lá cây.
  • Bọ que

    Danh từ bọ có hình giống như một đoạn cành cây khô, sống ở rừng, ăn lá cây.
  • Bọ quít

    Danh từ xem bọ quýt
  • Bọ quýt

    Danh từ bọ cánh cứng, màu lục biếc như cánh cam, nhưng cánh thuôn dài, ăn lá cây.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top