Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bọng ong

Danh từ

khúc gỗ hình trụ rỗng, bịt hai đầu, chừa lỗ nhỏ cho ong vào làm tổ
nuôi khoảng chục bọng ong

Xem thêm các từ khác

  • Bọt biển

    Danh từ động vật không xương sống ở nước, cấu tạo đơn giản, có nhiều gai xương hoặc mạng sợi mềm trông giống đám...
  • Bọt bèo

    Danh từ như bèo bọt thân phận bọt bèo
  • Bỏ bà

    (Thông tục) như bỏ mẹ làm ăn như thế thì bỏ bà!
  • Bỏ bê

    Động từ (Khẩu ngữ) bỏ mặc, không quan tâm, chăm nom gì đến bỏ bê con cái mải chơi, bỏ bê việc học hành Đồng nghĩa...
  • Bỏ cha

    (Thông tục) như bỏ mẹ .
  • Bỏ cuộc

    Động từ bỏ không tham dự cuộc thi hoặc tham dự nửa chừng rồi bỏ đến chậm, coi như bỏ cuộc thua cũng không bỏ cuộc...
  • Bỏ dở

    Động từ làm nửa chừng rồi để lại ăn cho hết, không được bỏ dở tiếp tục câu chuyện còn đang bỏ dở
  • Bỏ hoang

    Động từ (ruộng đất, nhà cửa) bỏ không trồng trọt, không sử dụng đến trong một thời gian dài đất bỏ hoang ngôi nhà...
  • Bỏ lửng

    Động từ buông lửng xuống nửa chừng tóc bỏ lửng ra sau để dở dang, không bỏ hẳn nhưng cũng không tiếp tục nữa bỏ...
  • Bỏ mình

    Động từ hi sinh thân mình, chết vì một cái gì cao quý bỏ mình vì nước
  • Bỏ mạng

    Động từ (Thông tục) mất mạng, chết (hàm ý khinh) bỏ mạng ngoài chiến trường Đồng nghĩa : bỏ đời, bỏ thây, bỏ xác,...
  • Bỏ mẹ

    (Thông tục) tổ hợp biểu thị ý chửi rủa, hăm doạ, có nghĩa như cho chết đánh bỏ mẹ nó đi! Đồng nghĩa : bỏ bà, bỏ...
  • Bỏ mối

    Động từ (Khẩu ngữ) giao hàng cho các điểm bán lẻ để kiếm lời chạy hàng bỏ mối cho các sạp vải
  • Bỏ mứa

    Động từ (ăn) bỏ dở, bỏ thừa do quá chán, quá no ăn không hết phải bỏ mứa (Khẩu ngữ) (làm việc gì đó) bỏ dở, không...
  • Bỏ ngoài tai

    (Khẩu ngữ) coi như không nghe thấy, không thèm để ý đến bỏ ngoài tai những lời dị nghị
  • Bỏ ngũ

    Động từ (Ít dùng) như đào ngũ lính bỏ ngũ
  • Bỏ ngỏ

    Động từ để trống, không đóng kín, không có sự phòng thủ bỏ ngỏ cửa sổ cho mát giặc chạy trốn, để thành bỏ ngỏ...
  • Bỏ nhỏ

    Động từ đưa nhẹ quả bóng qua sát lưới một cách bất ngờ, thừa lúc đối phương sơ hở (trong các môn thể thao như bóng...
  • Bỏ phiếu

    Động từ dùng phiếu để thể hiện sự lựa chọn hay thái độ của mình trong cuộc bầu cử hoặc biểu quyết bỏ phiếu...
  • Bỏ qua

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bỏ bớt đi, không thực hiện đầy đủ theo quy trình 1.2 để cho qua mất đi, không biết lợi dụng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top