Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bỏ cha

(Thông tục) như bỏ mẹ.

Xem thêm các từ khác

  • Bỏ cuộc

    Động từ bỏ không tham dự cuộc thi hoặc tham dự nửa chừng rồi bỏ đến chậm, coi như bỏ cuộc thua cũng không bỏ cuộc...
  • Bỏ dở

    Động từ làm nửa chừng rồi để lại ăn cho hết, không được bỏ dở tiếp tục câu chuyện còn đang bỏ dở
  • Bỏ hoang

    Động từ (ruộng đất, nhà cửa) bỏ không trồng trọt, không sử dụng đến trong một thời gian dài đất bỏ hoang ngôi nhà...
  • Bỏ lửng

    Động từ buông lửng xuống nửa chừng tóc bỏ lửng ra sau để dở dang, không bỏ hẳn nhưng cũng không tiếp tục nữa bỏ...
  • Bỏ mình

    Động từ hi sinh thân mình, chết vì một cái gì cao quý bỏ mình vì nước
  • Bỏ mạng

    Động từ (Thông tục) mất mạng, chết (hàm ý khinh) bỏ mạng ngoài chiến trường Đồng nghĩa : bỏ đời, bỏ thây, bỏ xác,...
  • Bỏ mẹ

    (Thông tục) tổ hợp biểu thị ý chửi rủa, hăm doạ, có nghĩa như cho chết đánh bỏ mẹ nó đi! Đồng nghĩa : bỏ bà, bỏ...
  • Bỏ mối

    Động từ (Khẩu ngữ) giao hàng cho các điểm bán lẻ để kiếm lời chạy hàng bỏ mối cho các sạp vải
  • Bỏ mứa

    Động từ (ăn) bỏ dở, bỏ thừa do quá chán, quá no ăn không hết phải bỏ mứa (Khẩu ngữ) (làm việc gì đó) bỏ dở, không...
  • Bỏ ngoài tai

    (Khẩu ngữ) coi như không nghe thấy, không thèm để ý đến bỏ ngoài tai những lời dị nghị
  • Bỏ ngũ

    Động từ (Ít dùng) như đào ngũ lính bỏ ngũ
  • Bỏ ngỏ

    Động từ để trống, không đóng kín, không có sự phòng thủ bỏ ngỏ cửa sổ cho mát giặc chạy trốn, để thành bỏ ngỏ...
  • Bỏ nhỏ

    Động từ đưa nhẹ quả bóng qua sát lưới một cách bất ngờ, thừa lúc đối phương sơ hở (trong các môn thể thao như bóng...
  • Bỏ phiếu

    Động từ dùng phiếu để thể hiện sự lựa chọn hay thái độ của mình trong cuộc bầu cử hoặc biểu quyết bỏ phiếu...
  • Bỏ qua

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bỏ bớt đi, không thực hiện đầy đủ theo quy trình 1.2 để cho qua mất đi, không biết lợi dụng...
  • Bỏ rơi

    Động từ bỏ lại phía sau rất xa bỏ rơi các vận động viên khác trên đường đua bỏ mặc, không quan tâm đến, coi như...
  • Bỏ rẻ

    Động từ (Khẩu ngữ) tính tối thiểu, ít ra số thóc đó, bỏ rẻ cũng được triệu bạc
  • Bỏ thây

    Động từ (Khẩu ngữ) như bỏ xác chết bỏ thây
  • Bỏ thăm

    Động từ (Phương ngữ) bỏ phiếu.
  • Bỏ thầu

    Động từ đưa ra các điều kiện, đặc biệt là giá cả, trong quá trình dự thầu giá bỏ thầu Đồng nghĩa : chào thầu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top