Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bỏ mứa

Động từ

(ăn) bỏ dở, bỏ thừa do quá chán, quá no
ăn không hết phải bỏ mứa
(Khẩu ngữ) (làm việc gì đó) bỏ dở, không làm cho xong
"(...) Nam đọc bỏ mứa thì Nam phải cử người đọc đền." (ĐVũ; 1)

Xem thêm các từ khác

  • Bỏ ngoài tai

    (Khẩu ngữ) coi như không nghe thấy, không thèm để ý đến bỏ ngoài tai những lời dị nghị
  • Bỏ ngũ

    Động từ (Ít dùng) như đào ngũ lính bỏ ngũ
  • Bỏ ngỏ

    Động từ để trống, không đóng kín, không có sự phòng thủ bỏ ngỏ cửa sổ cho mát giặc chạy trốn, để thành bỏ ngỏ...
  • Bỏ nhỏ

    Động từ đưa nhẹ quả bóng qua sát lưới một cách bất ngờ, thừa lúc đối phương sơ hở (trong các môn thể thao như bóng...
  • Bỏ phiếu

    Động từ dùng phiếu để thể hiện sự lựa chọn hay thái độ của mình trong cuộc bầu cử hoặc biểu quyết bỏ phiếu...
  • Bỏ qua

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bỏ bớt đi, không thực hiện đầy đủ theo quy trình 1.2 để cho qua mất đi, không biết lợi dụng...
  • Bỏ rơi

    Động từ bỏ lại phía sau rất xa bỏ rơi các vận động viên khác trên đường đua bỏ mặc, không quan tâm đến, coi như...
  • Bỏ rẻ

    Động từ (Khẩu ngữ) tính tối thiểu, ít ra số thóc đó, bỏ rẻ cũng được triệu bạc
  • Bỏ thây

    Động từ (Khẩu ngữ) như bỏ xác chết bỏ thây
  • Bỏ thăm

    Động từ (Phương ngữ) bỏ phiếu.
  • Bỏ thầu

    Động từ đưa ra các điều kiện, đặc biệt là giá cả, trong quá trình dự thầu giá bỏ thầu Đồng nghĩa : chào thầu
  • Bỏ trầu

    Động từ (nhà trai) đưa trầu cau đến nhà gái để dạm hỏi đi bỏ trầu cho con
  • Bỏ tù

    Động từ giam vào nhà tù.
  • Bỏ túi

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy tiền của công làm của riêng (thường nói về những khoản không lớn lắm) bớt xén tiền công...
  • Bỏ vật bỏ vạ

    (Khẩu ngữ) bỏ mặc không trông nom, không gìn giữ máy móc bỏ vật bỏ vạ ngoài trời
  • Bỏ xác

    Động từ (Khẩu ngữ) chết (thường hàm ý không coi trọng hoặc coi khinh) không khéo thì bỏ xác cả nút Đồng nghĩa : bỏ...
  • Bỏ xó

    Động từ (Khẩu ngữ) vứt vào một góc, một nơi, không nhìn ngó đến xe hỏng nên đành bỏ xó vô dụng, không có giá trị,...
  • Bỏ xừ

    (Thông tục) như bỏ mẹ mệt bỏ xừ! chán bỏ xừ!
  • Bỏ đời

    Động từ như bỏ mạng đòm cho một phát là bỏ đời! . (Thông tục) như bỏ mẹ sướng bỏ đời lại còn kêu!
  • Bỏm bẻm

    Tính từ từ gợi tả kiểu (người già) nhai lâu, thong thả, miệng không mở to miệng bỏm bẻm nhai trầu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top