Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bổ nhiệm

Động từ

(Trang trọng) (người, đơn vị có thẩm quyền) cử ai đó giữ một chức vụ trong bộ máy lãnh đạo hoặc quản lí
được bổ nhiệm làm giám đốc
Đồng nghĩa: bổ dụng, bổ nhậm
Trái nghĩa: bãi nhiệm, miễn nhiệm

Xem thêm các từ khác

  • Bổ nhào

    Động từ lao đầu nhào xuống máy bay bổ nhào lao mình chạy vội đi cả nhà bổ nhào đi tìm Đồng nghĩa : bổ nháo
  • Bổ nháo bổ nhào

    (Khẩu ngữ) như bổ nháo (nhưng nghĩa mạnh hơn) bổ nháo bổ nhào đi tìm chạy bổ nháo bổ nhào
  • Bổ nhậm

    Động từ (Từ cũ) xem bổ nhiệm
  • Bổ sung

    Động từ thêm vào cho đủ bổ sung nguồn vốn sửa đổi, bổ sung điều lệ
  • Bổ sấp bổ ngửa

    (Khẩu ngữ) như bổ nháo bổ nhào chạy bổ sấp bổ ngửa
  • Bổ trợ

    Động từ giúp thêm, phụ thêm vào cho đủ, cho tốt hơn ăn thêm nhiều chất bổ trợ sách tham khảo bổ trợ cho sách giáo khoa...
  • Bổ trụ

    Động từ xây trụ nhô ra khỏi mặt tường để giữ cho tường vững chắc hơn tường nhà xây có bổ trụ
  • Bổ túc

    Động từ bồi bổ thêm cho được đầy đủ, cho đáp ứng được yêu cầu bổ túc về nghiệp vụ (Khẩu ngữ) bổ túc văn...
  • Bổ túc văn hoá

    nâng cao học vấn cho người lớn tuổi để có được trình độ cấp phổ thông.
  • Bổ ích

    Tính từ có ích, có tác dụng tốt rút ra bài học bổ ích câu chuyện bổ ích Đồng nghĩa : hữu ích Trái nghĩa : vô ích
  • Bổi hổi bồi hồi

    như bồi hồi (nhưng nghĩa mạnh hơn) \"Nhớ ai bổi hổi bồi hồi, Như đứng đống lửa, như ngồi đống than.\" (Cdao)
  • Bổn phận

    Danh từ trách nhiệm và phần việc phải gánh vác, lo liệu, theo đạo lí thông thường bổn phận làm con làm tròn bổn phận...
  • Bổng lộc

    Danh từ (Từ cũ) lương và các khoản hưởng phụ khác của quan lại (nói tổng quát) được hưởng bổng lộc của triều đình...
  • Bổng ngoại

    Danh từ (Từ cũ) những món lợi mà quan lại kiếm được ngoài lương ra (như tiền hối lộ, của biếu xén, v.v.) (nói tổng...
  • Bỗng chốc

    Phụ từ bỗng nhiên, trong chốc lát trời bỗng chốc tối sầm đám đông đang ồn ào, bỗng chốc lặng thinh mọi sự không...
  • Bỗng dưng

    Phụ từ bỗng nhiên, không rõ vì sao \"Cuộc đời chưa đến bể dâu, Bỗng dưng mua não chuốc sầu mà chơi.\" (HT) Đồng nghĩa...
  • Bỗng không

    Phụ từ bỗng nhiên, không duyên cớ \"Suy di đâu biết cơ trời, Bỗng không mà hoá ra người vị vong.\" (CO)
  • Bỗng nhiên

    Phụ từ (hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và bất ngờ, không lường trước được đang nắng, bỗng nhiên...
  • Bỗng đâu

    Phụ từ bỗng nhiên, không rõ từ đâu nước mắt bỗng đâu cứ ứa ra \"Lần thâu gió mát trăng thanh, Bỗng đâu có khách biên...
  • Bộ binh

    Danh từ binh chủng của lục quân, quân sĩ đi bộ tác chiến (khi có chiến tranh) đơn vị bộ binh súng bộ binh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top