Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bổ sấp bổ ngửa

(Khẩu ngữ) như bổ nháo bổ nhào
chạy bổ sấp bổ ngửa

Xem thêm các từ khác

  • Bổ trợ

    Động từ giúp thêm, phụ thêm vào cho đủ, cho tốt hơn ăn thêm nhiều chất bổ trợ sách tham khảo bổ trợ cho sách giáo khoa...
  • Bổ trụ

    Động từ xây trụ nhô ra khỏi mặt tường để giữ cho tường vững chắc hơn tường nhà xây có bổ trụ
  • Bổ túc

    Động từ bồi bổ thêm cho được đầy đủ, cho đáp ứng được yêu cầu bổ túc về nghiệp vụ (Khẩu ngữ) bổ túc văn...
  • Bổ túc văn hoá

    nâng cao học vấn cho người lớn tuổi để có được trình độ cấp phổ thông.
  • Bổ ích

    Tính từ có ích, có tác dụng tốt rút ra bài học bổ ích câu chuyện bổ ích Đồng nghĩa : hữu ích Trái nghĩa : vô ích
  • Bổi hổi bồi hồi

    như bồi hồi (nhưng nghĩa mạnh hơn) \"Nhớ ai bổi hổi bồi hồi, Như đứng đống lửa, như ngồi đống than.\" (Cdao)
  • Bổn phận

    Danh từ trách nhiệm và phần việc phải gánh vác, lo liệu, theo đạo lí thông thường bổn phận làm con làm tròn bổn phận...
  • Bổng lộc

    Danh từ (Từ cũ) lương và các khoản hưởng phụ khác của quan lại (nói tổng quát) được hưởng bổng lộc của triều đình...
  • Bổng ngoại

    Danh từ (Từ cũ) những món lợi mà quan lại kiếm được ngoài lương ra (như tiền hối lộ, của biếu xén, v.v.) (nói tổng...
  • Bỗng chốc

    Phụ từ bỗng nhiên, trong chốc lát trời bỗng chốc tối sầm đám đông đang ồn ào, bỗng chốc lặng thinh mọi sự không...
  • Bỗng dưng

    Phụ từ bỗng nhiên, không rõ vì sao \"Cuộc đời chưa đến bể dâu, Bỗng dưng mua não chuốc sầu mà chơi.\" (HT) Đồng nghĩa...
  • Bỗng không

    Phụ từ bỗng nhiên, không duyên cớ \"Suy di đâu biết cơ trời, Bỗng không mà hoá ra người vị vong.\" (CO)
  • Bỗng nhiên

    Phụ từ (hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và bất ngờ, không lường trước được đang nắng, bỗng nhiên...
  • Bỗng đâu

    Phụ từ bỗng nhiên, không rõ từ đâu nước mắt bỗng đâu cứ ứa ra \"Lần thâu gió mát trăng thanh, Bỗng đâu có khách biên...
  • Bộ binh

    Danh từ binh chủng của lục quân, quân sĩ đi bộ tác chiến (khi có chiến tranh) đơn vị bộ binh súng bộ binh
  • Bộ bánh cóc

    Danh từ bộ phận gồm một bánh có răng, một cạnh xiên, một cạnh đứng (gọi là bánh cóc) và một miếng cứng cài vào cạnh...
  • Bộ chính trị

    Danh từ cơ quan lãnh đạo cao nhất của một số chính đảng, do ban chấp hành trung ương cử ra uỷ viên bộ chính trị
  • Bộ chế hoà khí

    Danh từ khí cụ để pha chế hỗn hợp cháy từ nhiên liệu lỏng nhẹ (như xăng, dầu hoả) và không khí để cung cấp cho động...
  • Bộ chỉ huy

    Danh từ cơ quan chỉ huy quân sự cấp binh đoàn hoặc tương đương bộ chỉ huy quân sự bộ chỉ huy mặt trận
  • Bộ cánh

    Danh từ (Khẩu ngữ) bộ quần áo đẹp để diện thắng bộ cánh mới
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top