Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bổi

Danh từ

mớ cành lá, cỏ rác lẫn lộn, thường dùng để đun
đống bổi
hết củi phải đun bằng bổi
(Phương ngữ) vụn rơm, thóc lép
trộn đất lẫn bổi để trát tường

Xem thêm các từ khác

  • Bổi hổi

    (khẩu ngữ) như bồi hồi (nhưng nghĩa mạnh hơn), thương nhớ bổi hổi, ruột gan bổi hổi
  • Bổn

    (từ cũ, phương ngữ) biến thể của bản trong một số từ gốc hán, như: bổn báo, bổn quốc, vong bổn, v.v..
  • Bổng

    Tính từ: (giọng, tiếng) cao và trong, ở vị trí lên được rất cao trong khoảng không, tiếng sáo...
  • Bỗ bã

    Tính từ: vụng về, thô lỗ, không có ý tứ, (Ít dùng) (bữa ăn, thức ăn) đầy đủ nhưng không...
  • Bỗng

    Danh từ: bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn, (hành động, quá trình xảy ra) một...
  • Bộ

    Danh từ: những cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người, qua cử chỉ, dáng vẻ, v.v. (nói...
  • Bộ hạ

    Danh từ: (từ cũ) người trực tiếp dưới quyền, giúp việc cho một người có thế lực, bộ...
  • Bộ mặt

    Danh từ: toàn bộ nói chung những vẻ, những nét nhìn thấy trên mặt, toàn bộ nói chung những...
  • Bộ nhớ

    Danh từ: bộ phận lưu trữ dữ liệu trong máy tính, để cung cấp khi cần sử dụng, xử lí, lưu...
  • Bộ đội

    Danh từ: người trong quân đội (việt nam), từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội,...
  • Bội

    Động từ: (Ít dùng) làm trái ngược với cái đã theo hay đã hứa; phản lại, Tính...
  • Bội bạc

    Tính từ: không nhớ ơn nghĩa, làm những việc sai trái, không xứng với công ơn, tình nghĩa, con...
  • Bội phần

    hơn rất nhiều, so với một mức nào đó, sung sướng bội phần, "mày ai trăng mới in ngần, phấn thừa hương cũ bội phần...
  • Bộn

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhiều và ngổn ngang, (phương ngữ) nhiều, khá nhiều, công việc bộn lên,...
  • Bộn bề

    Tính từ: như bề bộn, nhà cửa bộn bề, công việc bộn bề
  • Bộng

    Danh từ: chỗ rỗng trong lòng gỗ, Danh từ: (phương ngữ) nồi đất...
  • Bộng ong

    Danh từ: (phương ngữ), xem bọng ong
  • Bộp

    Danh từ: cây thân to, cao, gỗ xốp., Tính từ: từ mô phỏng âm thanh...
  • Bột

    Danh từ: cá bột (nói tắt), Danh từ: chất chứa nhiều trong hạt ngũ...
  • Bớ

    (từ cũ, hoặc ph) tiếng gọi người (thường là người ngang hàng hoặc người dưới) ở đằng xa, bớ ba quân tướng sĩ!,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top