Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bổng

Tính từ

(giọng, tiếng) cao và trong
tiếng sáo khi trầm khi bổng
lên bổng xuống trầm
Trái nghĩa: trầm
ở vị trí lên được rất cao trong khoảng không
nhấc bổng lên
"Lão chỉ đá phốc cho một cái thì bổng cả thúng lẫn người lên nóc nhà!" (THoài; 32)
Trái nghĩa: la

Xem thêm các từ khác

  • Bỗ bã

    Tính từ: vụng về, thô lỗ, không có ý tứ, (Ít dùng) (bữa ăn, thức ăn) đầy đủ nhưng không...
  • Bỗng

    Danh từ: bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn, (hành động, quá trình xảy ra) một...
  • Bộ

    Danh từ: những cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người, qua cử chỉ, dáng vẻ, v.v. (nói...
  • Bộ hạ

    Danh từ: (từ cũ) người trực tiếp dưới quyền, giúp việc cho một người có thế lực, bộ...
  • Bộ mặt

    Danh từ: toàn bộ nói chung những vẻ, những nét nhìn thấy trên mặt, toàn bộ nói chung những...
  • Bộ nhớ

    Danh từ: bộ phận lưu trữ dữ liệu trong máy tính, để cung cấp khi cần sử dụng, xử lí, lưu...
  • Bộ đội

    Danh từ: người trong quân đội (việt nam), từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội,...
  • Bội

    Động từ: (Ít dùng) làm trái ngược với cái đã theo hay đã hứa; phản lại, Tính...
  • Bội bạc

    Tính từ: không nhớ ơn nghĩa, làm những việc sai trái, không xứng với công ơn, tình nghĩa, con...
  • Bội phần

    hơn rất nhiều, so với một mức nào đó, sung sướng bội phần, "mày ai trăng mới in ngần, phấn thừa hương cũ bội phần...
  • Bộn

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhiều và ngổn ngang, (phương ngữ) nhiều, khá nhiều, công việc bộn lên,...
  • Bộn bề

    Tính từ: như bề bộn, nhà cửa bộn bề, công việc bộn bề
  • Bộng

    Danh từ: chỗ rỗng trong lòng gỗ, Danh từ: (phương ngữ) nồi đất...
  • Bộng ong

    Danh từ: (phương ngữ), xem bọng ong
  • Bộp

    Danh từ: cây thân to, cao, gỗ xốp., Tính từ: từ mô phỏng âm thanh...
  • Bột

    Danh từ: cá bột (nói tắt), Danh từ: chất chứa nhiều trong hạt ngũ...
  • Bớ

    (từ cũ, hoặc ph) tiếng gọi người (thường là người ngang hàng hoặc người dưới) ở đằng xa, bớ ba quân tướng sĩ!,...
  • Bới

    Động từ: xới lên và gạt đi những gì phủ bên trên để tìm lấy cái vùi lấp bên dưới, moi...
  • Bớp

    Động từ: như bợp, Danh từ: (thông tục) gái điếm., bớp nhẹ cho...
  • Bớt

    Danh từ: vết màu hung xám, xanh xám hay đỏ trên mặt da (thường do bẩm sinh), Động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top