Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bộ đội

Danh từ

người trong quân đội (Việt Nam)
đi bộ đội
vào bộ đội
Đồng nghĩa: lính
từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội
bộ đội lục quân
bộ đội địa phương

Xem thêm các từ khác

  • Bội

    Động từ: (Ít dùng) làm trái ngược với cái đã theo hay đã hứa; phản lại, Tính...
  • Bội bạc

    Tính từ: không nhớ ơn nghĩa, làm những việc sai trái, không xứng với công ơn, tình nghĩa, con...
  • Bội phần

    hơn rất nhiều, so với một mức nào đó, sung sướng bội phần, "mày ai trăng mới in ngần, phấn thừa hương cũ bội phần...
  • Bộn

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhiều và ngổn ngang, (phương ngữ) nhiều, khá nhiều, công việc bộn lên,...
  • Bộn bề

    Tính từ: như bề bộn, nhà cửa bộn bề, công việc bộn bề
  • Bộng

    Danh từ: chỗ rỗng trong lòng gỗ, Danh từ: (phương ngữ) nồi đất...
  • Bộng ong

    Danh từ: (phương ngữ), xem bọng ong
  • Bộp

    Danh từ: cây thân to, cao, gỗ xốp., Tính từ: từ mô phỏng âm thanh...
  • Bột

    Danh từ: cá bột (nói tắt), Danh từ: chất chứa nhiều trong hạt ngũ...
  • Bớ

    (từ cũ, hoặc ph) tiếng gọi người (thường là người ngang hàng hoặc người dưới) ở đằng xa, bớ ba quân tướng sĩ!,...
  • Bới

    Động từ: xới lên và gạt đi những gì phủ bên trên để tìm lấy cái vùi lấp bên dưới, moi...
  • Bớp

    Động từ: như bợp, Danh từ: (thông tục) gái điếm., bớp nhẹ cho...
  • Bớt

    Danh từ: vết màu hung xám, xanh xám hay đỏ trên mặt da (thường do bẩm sinh), Động...
  • Bờ

    Danh từ: dải đất làm giới hạn cho một vùng nước hoặc để ngăn giữ nước, hàng cây cối...
  • Bờ bến

    Danh từ: bờ và bến, nơi giới hạn, tiếp giáp giữa nơi sông nước với đất liền (nói khái...
  • Bờ vùng

    Danh từ: bờ bao quanh một cánh đồng lớn, thường là đồng trũng, để giữ hoặc tháo nước.
  • Bời lời

    Danh từ: cây mọc hoang, quả tròn nhỏ mọc thành chùm, gỗ nhẹ, thớ đặc, thường dùng làm cột...
  • Bờm

    Danh từ: đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một vài giống thú, mớ tóc dài và rậm mọc nhô...
  • Bờm xờm

    Tính từ: (lông, tóc) dài ngắn không đều và rối bù, tóc tai bờm xờm, Đồng nghĩa : bù xù, chờm...
  • Bở

    Tính từ: dễ tơi ra, vụn ra khi chịu tác động của lực cơ học, không bền, dễ bục, dễ đứt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top