Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bộ tộc

Danh từ

hình thái cộng đồng tộc người hình thành trong giai đoạn cuối của chế độ bộ lạc nguyên thuỷ, được phát triển trong thời chiếm hữu nô lệ và phong kiến sơ kì, có vùng cư trú, trạng thái kinh tế, văn hoá và tên gọi riêng
bộ tộc da đỏ ở châu Mĩ

Xem thêm các từ khác

  • Bộ vi xử lí

    Danh từ mạch tích hợp chứa bộ xử lí trung tâm (CPU) của máy tính, thường được bố trí trên một chip nhỏ.
  • Bộ vi xử lý

    Danh từ xem bộ vi xử lí
  • Bộ vạt

    Danh từ (Phương ngữ) chõng (tre).
  • Bộ vị

    Danh từ (Ít dùng) vị trí của một bộ phận (thường là của cơ thể) bộ vị cấu âm
  • Bộ xử lí

    Danh từ thiết bị tự động xử lí dữ liệu, là thành phần của máy tính điện tử thực hiện các nhiệm vụ tính toán và...
  • Bộ xử lí trung tâm

    Danh từ xem CPU
  • Bộ xử lý

    Danh từ xem bộ xử lí
  • Bộ xử lý trung tâm

    Danh từ xem bộ xử lí trung tâm
  • Bộ óc

    Danh từ óc của con người, coi là biểu tượng của những khả năng trí tuệ, của sự thông minh bộ óc nhạy bén
  • Bộ điều giải

    Danh từ xem modem
  • Bộ điệu

    Danh từ dáng, vẻ lộ ra qua cử chỉ, nét mặt, cách đi đứng (nhìn một cách tổng quát) bộ điệu tự nhiên \"Nàng thờ ơ...
  • Bộ đàm

    Danh từ (Khẩu ngữ) máy bộ đàm (nói tắt).
  • Bộ đồ

    Danh từ (Phương ngữ, hoặc kng) bộ quần áo mặc bộ đồ mới bộ đồ bà ba
  • Bộ đội chủ lực

    Danh từ bộ phận nòng cốt của quân đội, gồm các quân chủng lục quân, phòng không, không quân, hải quân.
  • Bộ đội địa phương

    Danh từ thành phần của quân đội ở tại địa phương (tỉnh, thành phố, quận, huyện).
  • Bộc bạch

    Động từ nói ra rõ ràng và thành thật (nỗi lòng của mình) bộc bạch nỗi niềm Đồng nghĩa : bày tỏ, giãi bày
  • Bộc lộ

    Động từ để lộ rõ ra bộc lộ một số nhược điểm càng nói càng bộc lộ lòng dạ hẹp hòi Đồng nghĩa : biểu lộ nói...
  • Bộc phá

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phá huỷ bằng chất nổ 2 Danh từ 2.1 khối thuốc nổ để phá các vật rắn chắc Động từ phá huỷ...
  • Bộc phát

    Động từ (Ít dùng) như bột phát cơn giận dữ bộc phát
  • Bộc trực

    Tính từ có tính nghĩ sao nói vậy một cách thẳng thắn ăn nói bộc trực tính khí bộc trực, thẳng thắn Đồng nghĩa : trực...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top