Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bộc phá

Mục lục

Động từ

phá huỷ bằng chất nổ
bộc phá hàng rào
bộc phá công sự ngầm

Danh từ

khối thuốc nổ để phá các vật rắn chắc
đánh bằng bộc phá

Xem thêm các từ khác

  • Bộc phát

    Động từ (Ít dùng) như bột phát cơn giận dữ bộc phát
  • Bộc trực

    Tính từ có tính nghĩ sao nói vậy một cách thẳng thắn ăn nói bộc trực tính khí bộc trực, thẳng thắn Đồng nghĩa : trực...
  • Bộc tuệch

    Tính từ (Khẩu ngữ) thật thà một cách vụng về, không giữ gìn tế nhị tính bộc tuệch ăn nói bộc tuệch Đồng nghĩa :...
  • Bộc tuệch bộc toạc

    Tính từ (Khẩu ngữ) như bộc tuệch (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Bội chi

    Động từ chi vượt quá mức thu hoặc quá mức dự trù bội chi công quỹ bội chi ngân sách Trái nghĩa : bội thu
  • Bội chung

    Danh từ bội đồng thời của nhiều đại lượng bội chung nhỏ nhất
  • Bội nghĩa

    Động từ phụ ơn nghĩa kẻ bội nghĩa Đồng nghĩa : bội ơn, phụ bạc Trái nghĩa : biết ơn, hàm ân, hàm ơn
  • Bội nhiễm

    Động từ bị nhiễm khuẩn khi đang mắc một bệnh hoặc nhiễm khuẩn lần thứ hai khi cơ thể đang bị nhiễm khuẩn mãn tính...
  • Bội phản

    Động từ (Ít dùng) như phản bội trị tội kẻ bội phản
  • Bội số

    Danh từ tích của một số với một số nguyên 9 là bội số của 3
  • Bội số chung

    Danh từ bội số đồng thời của hai hay nhiều đại lượng 12 là bội số chung của 2, 3, 4 và 6 tìm bội số chung nhỏ nhất...
  • Bội thu

    Động từ (mùa màng) thu hoạch được nhiều hơn bình thường một vụ mùa bội thu bội thu cà phê Trái nghĩa : thất bát thu...
  • Bội thực

    Động từ ăn quá no, không tiêu hoá kịp, gây cảm giác hết sức khó chịu trong bụng ăn no bội thực bội thực thông tin (b)
  • Bội tình

    Động từ (Ít dùng) phụ bạc tình yêu kẻ bội tình Đồng nghĩa : phụ tình Trái nghĩa : chung tình
  • Bội tín

    Động từ phụ lòng tin cậy (lường gạt hoặc chiếm đoạt trái phép của người khác) kẻ bội tín việc làm bội tín
  • Bội ơn

    Động từ (Ít dùng) không những không biết ơn mà còn đối xử tệ bạc với người mình mang ơn kẻ bội ơn Đồng nghĩa :...
  • Bội ước

    Động từ làm trái với điều đã cam kết bội ước với người yêu
  • Bộp chộp

    Tính từ (tính người) chưa suy nghĩ kĩ đã vội nói, vội làm ăn nói bộp chộp tính nông nổi và bộp chộp Đồng nghĩa : láu...
  • Bột giấy

    Danh từ bột cellulos hoặc thớ sợi thực vật đã nghiền nhuyễn và tẩy trắng, dùng để sản xuất giấy.
  • Bột giặt

    Danh từ (Phương ngữ) xà phòng giặt ở dạng bột.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top