Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bộc tuệch

Tính từ

(Khẩu ngữ) thật thà một cách vụng về, không giữ gìn tế nhị
tính bộc tuệch
ăn nói bộc tuệch
Đồng nghĩa: tuệch toạc

Xem thêm các từ khác

  • Bộc tuệch bộc toạc

    Tính từ (Khẩu ngữ) như bộc tuệch (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Bội chi

    Động từ chi vượt quá mức thu hoặc quá mức dự trù bội chi công quỹ bội chi ngân sách Trái nghĩa : bội thu
  • Bội chung

    Danh từ bội đồng thời của nhiều đại lượng bội chung nhỏ nhất
  • Bội nghĩa

    Động từ phụ ơn nghĩa kẻ bội nghĩa Đồng nghĩa : bội ơn, phụ bạc Trái nghĩa : biết ơn, hàm ân, hàm ơn
  • Bội nhiễm

    Động từ bị nhiễm khuẩn khi đang mắc một bệnh hoặc nhiễm khuẩn lần thứ hai khi cơ thể đang bị nhiễm khuẩn mãn tính...
  • Bội phản

    Động từ (Ít dùng) như phản bội trị tội kẻ bội phản
  • Bội số

    Danh từ tích của một số với một số nguyên 9 là bội số của 3
  • Bội số chung

    Danh từ bội số đồng thời của hai hay nhiều đại lượng 12 là bội số chung của 2, 3, 4 và 6 tìm bội số chung nhỏ nhất...
  • Bội thu

    Động từ (mùa màng) thu hoạch được nhiều hơn bình thường một vụ mùa bội thu bội thu cà phê Trái nghĩa : thất bát thu...
  • Bội thực

    Động từ ăn quá no, không tiêu hoá kịp, gây cảm giác hết sức khó chịu trong bụng ăn no bội thực bội thực thông tin (b)
  • Bội tình

    Động từ (Ít dùng) phụ bạc tình yêu kẻ bội tình Đồng nghĩa : phụ tình Trái nghĩa : chung tình
  • Bội tín

    Động từ phụ lòng tin cậy (lường gạt hoặc chiếm đoạt trái phép của người khác) kẻ bội tín việc làm bội tín
  • Bội ơn

    Động từ (Ít dùng) không những không biết ơn mà còn đối xử tệ bạc với người mình mang ơn kẻ bội ơn Đồng nghĩa :...
  • Bội ước

    Động từ làm trái với điều đã cam kết bội ước với người yêu
  • Bộp chộp

    Tính từ (tính người) chưa suy nghĩ kĩ đã vội nói, vội làm ăn nói bộp chộp tính nông nổi và bộp chộp Đồng nghĩa : láu...
  • Bột giấy

    Danh từ bột cellulos hoặc thớ sợi thực vật đã nghiền nhuyễn và tẩy trắng, dùng để sản xuất giấy.
  • Bột giặt

    Danh từ (Phương ngữ) xà phòng giặt ở dạng bột.
  • Bột kẽm

    Danh từ bột oxide kẽm, màu trắng, dùng trong công nghiệp cao su, sơn, v.v..
  • Bột mài

    Danh từ bột dùng để mài hoặc đánh bóng bề mặt.
  • Bột ngọt

    Danh từ (Phương ngữ) mì chính.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top