Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bội ước

Động từ

làm trái với điều đã cam kết
bội ước với người yêu

Xem thêm các từ khác

  • Bộp chộp

    Tính từ (tính người) chưa suy nghĩ kĩ đã vội nói, vội làm ăn nói bộp chộp tính nông nổi và bộp chộp Đồng nghĩa : láu...
  • Bột giấy

    Danh từ bột cellulos hoặc thớ sợi thực vật đã nghiền nhuyễn và tẩy trắng, dùng để sản xuất giấy.
  • Bột giặt

    Danh từ (Phương ngữ) xà phòng giặt ở dạng bột.
  • Bột kẽm

    Danh từ bột oxide kẽm, màu trắng, dùng trong công nghiệp cao su, sơn, v.v..
  • Bột mài

    Danh từ bột dùng để mài hoặc đánh bóng bề mặt.
  • Bột ngọt

    Danh từ (Phương ngữ) mì chính.
  • Bột nở

    Danh từ bột mịn dễ tan trong nước, thường dùng trong chế biến thực phẩm để làm tăng thêm độ nở, độ tơi xốp cho...
  • Bột phát

    Động từ phát sinh đột ngột cơn đau tim bột phát tình cảm bột phát hành động của anh ta chỉ là bột phát Đồng nghĩa...
  • Bới bèo ra bọ

    ví hành động cố moi móc cho ra cái xấu để gây chuyện lôi thôi.
  • Bới lông tìm vết

    ví hành động moi móc, cố tìm cho ra cái xấu, cái thiếu sót để hạ giá trị. Đồng nghĩa : vạch lá tìm sâu
  • Bới móc

    Động từ moi móc điều xấu của người khác ra để nói, nhằm hạ thấp giá trị bới móc chuyện riêng của người khác bới...
  • Bớt miệng

    (Khẩu ngữ) ăn uống dè sẻn bớt đi bớt miệng để dành nói ít đi, không lắm điều nói bớt miệng thôi! Đồng nghĩa : bớt...
  • Bớt mồm bớt miệng

    (Khẩu ngữ) như bớt miệng (ng2; nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Bớt xén

    Động từ lấy bớt đi để hưởng riêng một phần cái đáng lẽ phải đem dùng hết, phải chi hết bớt xén tiền công của...
  • Bớt xớ

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như bớt xén bớt xớ vật liệu kèo nài để trả ít hơn giá đã định lần nào mua cũng kì...
  • Bờ bụi

    Danh từ bờ và bụi (nói khái quát) tìm khắp các bờ bụi con chó chui rúc bờ bụi Đồng nghĩa : bụi bờ
  • Bờ cõi

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) ranh giới giữa nước này với nước khác quân giặc đã tiến sát bờ cõi Đồng nghĩa : biên giới...
  • Bờ giậu

    Danh từ (Khẩu ngữ) hàng rào đan bằng tre nứa hoặc hàng cây nhỏ, rậm để ngăn sân, vườn.
  • Bờ khoảnh

    Danh từ bờ đắp quanh những khoảnh ruộng nhỏ để giữ nước.
  • Bờ lu

    Danh từ áo choàng mặc ngoài để giữ vệ sinh khi làm việc, thường trong các bệnh viện hoặc phòng thí nghiệm.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top