Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bộng ong

Danh từ

(Phương ngữ)

xem bọng ong

Xem thêm các từ khác

  • Bộp

    Danh từ: cây thân to, cao, gỗ xốp., Tính từ: từ mô phỏng âm thanh...
  • Bột

    Danh từ: cá bột (nói tắt), Danh từ: chất chứa nhiều trong hạt ngũ...
  • Bớ

    (từ cũ, hoặc ph) tiếng gọi người (thường là người ngang hàng hoặc người dưới) ở đằng xa, bớ ba quân tướng sĩ!,...
  • Bới

    Động từ: xới lên và gạt đi những gì phủ bên trên để tìm lấy cái vùi lấp bên dưới, moi...
  • Bớp

    Động từ: như bợp, Danh từ: (thông tục) gái điếm., bớp nhẹ cho...
  • Bớt

    Danh từ: vết màu hung xám, xanh xám hay đỏ trên mặt da (thường do bẩm sinh), Động...
  • Bờ

    Danh từ: dải đất làm giới hạn cho một vùng nước hoặc để ngăn giữ nước, hàng cây cối...
  • Bờ bến

    Danh từ: bờ và bến, nơi giới hạn, tiếp giáp giữa nơi sông nước với đất liền (nói khái...
  • Bờ vùng

    Danh từ: bờ bao quanh một cánh đồng lớn, thường là đồng trũng, để giữ hoặc tháo nước.
  • Bời lời

    Danh từ: cây mọc hoang, quả tròn nhỏ mọc thành chùm, gỗ nhẹ, thớ đặc, thường dùng làm cột...
  • Bờm

    Danh từ: đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một vài giống thú, mớ tóc dài và rậm mọc nhô...
  • Bờm xờm

    Tính từ: (lông, tóc) dài ngắn không đều và rối bù, tóc tai bờm xờm, Đồng nghĩa : bù xù, chờm...
  • Bở

    Tính từ: dễ tơi ra, vụn ra khi chịu tác động của lực cơ học, không bền, dễ bục, dễ đứt...
  • Bởi

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do hoặc nguyên nhân của việc được nói đến, từ biểu thị điều sắp nêu ra là...
  • Bởi chưng

    (từ cũ) như bởi vì, "bởi chưng thầy mẹ nói ngang, Để cho đũa ngọc mâm vàng cách xa." (cdao)
  • Bỡ ngỡ

    có cảm giác ngỡ ngàng, lúng túng vì còn mới lạ, chưa quen, bỡ ngỡ với công việc, mới đến, còn bỡ ngỡ
  • Bỡn

    Động từ: (khẩu ngữ) đùa chơi cho vui, không nghiêm chỉnh, xem như chuyện đùa, không nghiêm chỉnh,...
  • Bợ

    Động từ: (phương ngữ) đỡ phía dưới mà nâng lên bằng bàn tay đặt ngửa, bợ thúng thóc lên
  • Bợ đỡ

    Động từ: nịnh hót để mưu lợi, xun xoe bợ đỡ, bợ đỡ kẻ quyền thế, Đồng nghĩa : nịnh...
  • Bợm

    Danh từ: (khẩu ngữ) kẻ sành sỏi về những trò ăn chơi, kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top