Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bờ

Mục lục

Danh từ

dải đất làm giới hạn cho một vùng nước hoặc để ngăn giữ nước
bờ ao
tức nước vỡ bờ (tng)
hàng cây cối rậm rạp hoặc tường xây dùng làm giới hạn cho một khoảng đất nhất định
bờ rào râm bụt
bờ tường
"Chuông khánh còn chẳng ăn ai, Nữa là mảnh chĩnh bỏ ngoài bờ tre." (Cdao)
phần nhô lên và bao quanh một khoảng lõm trên cơ thể
vết loét đã nổi bờ
bờ môi tím tái
tóc xoã bờ vai

Xem thêm các từ khác

  • Bờ bến

    Danh từ: bờ và bến, nơi giới hạn, tiếp giáp giữa nơi sông nước với đất liền (nói khái...
  • Bờ vùng

    Danh từ: bờ bao quanh một cánh đồng lớn, thường là đồng trũng, để giữ hoặc tháo nước.
  • Bời lời

    Danh từ: cây mọc hoang, quả tròn nhỏ mọc thành chùm, gỗ nhẹ, thớ đặc, thường dùng làm cột...
  • Bờm

    Danh từ: đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một vài giống thú, mớ tóc dài và rậm mọc nhô...
  • Bờm xờm

    Tính từ: (lông, tóc) dài ngắn không đều và rối bù, tóc tai bờm xờm, Đồng nghĩa : bù xù, chờm...
  • Bở

    Tính từ: dễ tơi ra, vụn ra khi chịu tác động của lực cơ học, không bền, dễ bục, dễ đứt...
  • Bởi

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do hoặc nguyên nhân của việc được nói đến, từ biểu thị điều sắp nêu ra là...
  • Bởi chưng

    (từ cũ) như bởi vì, "bởi chưng thầy mẹ nói ngang, Để cho đũa ngọc mâm vàng cách xa." (cdao)
  • Bỡ ngỡ

    có cảm giác ngỡ ngàng, lúng túng vì còn mới lạ, chưa quen, bỡ ngỡ với công việc, mới đến, còn bỡ ngỡ
  • Bỡn

    Động từ: (khẩu ngữ) đùa chơi cho vui, không nghiêm chỉnh, xem như chuyện đùa, không nghiêm chỉnh,...
  • Bợ

    Động từ: (phương ngữ) đỡ phía dưới mà nâng lên bằng bàn tay đặt ngửa, bợ thúng thóc lên
  • Bợ đỡ

    Động từ: nịnh hót để mưu lợi, xun xoe bợ đỡ, bợ đỡ kẻ quyền thế, Đồng nghĩa : nịnh...
  • Bợm

    Danh từ: (khẩu ngữ) kẻ sành sỏi về những trò ăn chơi, kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp,
  • Bợn

    Danh từ: cái ít nhiều lẫn vào hoặc còn sót lại, làm cho bẩn đi, cho vẩn đục, Tính...
  • Bợp

    Động từ: đánh sướt qua bằng lòng bàn tay vào mặt hoặc vào đầu, Danh...
  • Bợt

    Tính từ: sờn, mòn, chớm rách, đã phai màu, (da) nhợt nhạt, vẻ ốm yếu, áo đã bợt vai, giấy...
  • Bụ

    Tính từ: béo tròn, trông khoẻ mạnh (nói về cơ thể còn non), đứa bé trông rất bụ, mầm cây...
  • Bụi

    Danh từ: đám cây cỏ mọc chen sát nhau, cành lá chằng chịt với nhau, đám gồm những cây thân...
  • Bụi bặm

    Danh từ: bụi bẩn bám trên bề mặt các vật (nói khát quát), bụi bặm bám đầy quần áo
  • Bụng

    Danh từ: bộ phận cơ thể người hoặc động vật, chứa ruột, dạ dày, v.v., bụng con người,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top