Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bụi

Mục lục

Danh từ

đám cây cỏ mọc chen sát nhau, cành lá chằng chịt với nhau
bụi tre
bụi chuối
bụi dứa gai
lạy ông tôi ở bụi này (tng)
đám gồm những cây thân gỗ nhỏ
bụi sim
bụi mua

Danh từ

vụn nhỏ li ti của chất rắn có thể lơ lửng trong không khí hoặc bám trên bề mặt các vật
hạt bụi
bụi phấn
mặt bàn bám đầy bụi
bụi đường bốc lên mù mịt
dạng hạt nhỏ như hạt bụi (thường nói về nước)
bụi nước tung trắng xoá
"Mưa đổ bụi êm êm trên bến vắng, Đò biếng lười nằm mặc nước sông trôi." (AThơ; 2)
(Phương ngữ) tang
nhà có bụi

Tính từ

(Khẩu ngữ) bụi đời (nói tắt)
bỏ nhà đi bụi
dân bụi
có dáng vẻ tự do buông thả, không theo khuôn mẫu thông thường
tóc cắt trông bụi lắm
đeo chiếc túi rất bụi

Xem thêm các từ khác

  • Bụi bặm

    Danh từ: bụi bẩn bám trên bề mặt các vật (nói khát quát), bụi bặm bám đầy quần áo
  • Bụng

    Danh từ: bộ phận cơ thể người hoặc động vật, chứa ruột, dạ dày, v.v., bụng con người,...
  • Bụng nhụng

    Tính từ: mềm và nhão (thường nói về thịt), miếng thịt bụng nhụng
  • Bụt

    Danh từ: phật, theo cách gọi dân gian, Danh từ: râm bụt (nói tắt),...
  • Bủ

    Danh từ: (phương ngữ) từ dùng để gọi người già cả với ý kính trọng, thân mật, có nghĩa...
  • Bủa

    Danh từ: vật dùng cho tằm làm kén, bằng những cành cây có nhiều nhánh ghép lại., Động...
  • Bủn

    Tính từ: (phương ngữ), xem mủn
  • Bủng

    Tính từ: (nước da) nhợt nhạt và như mọng nước, do ốm yếu, da xanh bủng, "bà chủ quán cũng...
  • Bứ

    Tính từ: (khẩu ngữ) có cảm giác đầy ứ, chán ngấy, vì ăn uống quá nhiều, ăn nhiều trứng...
  • Bứ bự

    Tính từ: (khẩu ngữ) như bứ bừ, ăn no bứ bự
  • Bứa

    Danh từ: cây to cùng họ với măng cụt, cành mọc xoè ngang, quả màu vàng, quanh hạt có cùi ngọt...
  • Bức

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị vật hình tấm, trên bề mặt có tranh ảnh, chữ viết,...
  • Bứng

    Động từ: đào cây với cả bầu đất xung quanh rễ để chuyển đi trồng ở nơi khác, bứng cây,...
  • Bứt

    Động từ: giật mạnh làm cho đứt rời ra, (phương ngữ) cắt cỏ, rạ, v.v., (khẩu ngữ) tách...
  • Bừa

    Danh từ: nông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch...
  • Bừng

    Động từ: chuyển trạng thái đột ngột từ không có biểu hiện gì trở thành có những biểu...
  • Bừng bừng

    Tính từ: rực lên, bốc lên rất mạnh, đến mức có thể thấy được hoặc cảm nhận được...
  • Bửa

    Động từ: dùng tay làm cho tách ra thành nhiều phần, (phương ngữ), Tính...
  • Bửn

    , "là từ đồng nghĩa và hơi khác âm vực với từ bẩn; từ này có nghĩa là bẩn, không sạch sẽ và là từ không chính thức...
  • Bửng

    Danh từ: tảng đất lẫn đá kết dính với nhau không chặt lắm, khối đất lớn bọc quanh gốc,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top