Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bụng

Mục lục

Danh từ

bộ phận cơ thể người hoặc động vật, chứa ruột, dạ dày, v.v.
cá đầy một bụng trứng
chưa có hột cơm nào vào bụng
Đồng nghĩa: dạ
bụng con người, coi là biểu tượng của ý nghĩ, tình cảm sâu kín đối với người, với việc
có bụng thương người
tính không hay để bụng
suy bụng ta ra bụng người (tng)
Đồng nghĩa: dạ, lòng
phần phình to ở giữa của một số vật
bụng lò
bụng chiếc trực thăng

Xem thêm các từ khác

  • Bụng nhụng

    Tính từ: mềm và nhão (thường nói về thịt), miếng thịt bụng nhụng
  • Bụt

    Danh từ: phật, theo cách gọi dân gian, Danh từ: râm bụt (nói tắt),...
  • Bủ

    Danh từ: (phương ngữ) từ dùng để gọi người già cả với ý kính trọng, thân mật, có nghĩa...
  • Bủa

    Danh từ: vật dùng cho tằm làm kén, bằng những cành cây có nhiều nhánh ghép lại., Động...
  • Bủn

    Tính từ: (phương ngữ), xem mủn
  • Bủng

    Tính từ: (nước da) nhợt nhạt và như mọng nước, do ốm yếu, da xanh bủng, "bà chủ quán cũng...
  • Bứ

    Tính từ: (khẩu ngữ) có cảm giác đầy ứ, chán ngấy, vì ăn uống quá nhiều, ăn nhiều trứng...
  • Bứ bự

    Tính từ: (khẩu ngữ) như bứ bừ, ăn no bứ bự
  • Bứa

    Danh từ: cây to cùng họ với măng cụt, cành mọc xoè ngang, quả màu vàng, quanh hạt có cùi ngọt...
  • Bức

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị vật hình tấm, trên bề mặt có tranh ảnh, chữ viết,...
  • Bứng

    Động từ: đào cây với cả bầu đất xung quanh rễ để chuyển đi trồng ở nơi khác, bứng cây,...
  • Bứt

    Động từ: giật mạnh làm cho đứt rời ra, (phương ngữ) cắt cỏ, rạ, v.v., (khẩu ngữ) tách...
  • Bừa

    Danh từ: nông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch...
  • Bừng

    Động từ: chuyển trạng thái đột ngột từ không có biểu hiện gì trở thành có những biểu...
  • Bừng bừng

    Tính từ: rực lên, bốc lên rất mạnh, đến mức có thể thấy được hoặc cảm nhận được...
  • Bửa

    Động từ: dùng tay làm cho tách ra thành nhiều phần, (phương ngữ), Tính...
  • Bửn

    , "là từ đồng nghĩa và hơi khác âm vực với từ bẩn; từ này có nghĩa là bẩn, không sạch sẽ và là từ không chính thức...
  • Bửng

    Danh từ: tảng đất lẫn đá kết dính với nhau không chặt lắm, khối đất lớn bọc quanh gốc,...
  • Bữa

    Danh từ: tổng thể nói chung những thức ăn uống cùng một lần vào một lúc nhất định, theo...
  • Bự

    Tính từ: dày thêm một lớp bên ngoài và có vẻ to lên (thường nói về da mặt; hàm ý chê), (phương...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top