Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bửa

Mục lục

Động từ

dùng tay làm cho tách ra thành nhiều phần
bửa chiếc bánh làm đôi
bửa quả na
(Phương ngữ)

xem bổ

Tính từ

(Thông tục) ngang bướng, trái với lí lẽ, với khuôn phép
nói bửa
ăn chằng vay bửa
tính rất bửa!

Xem thêm các từ khác

  • Bửn

    , "là từ đồng nghĩa và hơi khác âm vực với từ bẩn; từ này có nghĩa là bẩn, không sạch sẽ và là từ không chính thức...
  • Bửng

    Danh từ: tảng đất lẫn đá kết dính với nhau không chặt lắm, khối đất lớn bọc quanh gốc,...
  • Bữa

    Danh từ: tổng thể nói chung những thức ăn uống cùng một lần vào một lúc nhất định, theo...
  • Bự

    Tính từ: dày thêm một lớp bên ngoài và có vẻ to lên (thường nói về da mặt; hàm ý chê), (phương...
  • Bựa

    Danh từ: vật nhỏ còn sót lại của cái gì, trở thành lớp chất bẩn bám vào một nơi nào đó...
  • Bực

    Danh từ: (phương ngữ) bậc, Động từ: khó chịu vì không theo ý,...
  • Bực bội

    Động từ: bực tức, khó chịu vì không vừa ý mà không làm gì được, người ốm đau, dễ sinh...
  • Bựng

    Danh từ: (phương ngữ) khối to và đặc kết chặt với nhau, bựng khói, bựng lửa
  • Ca

    Danh từ: đồ dùng để uống nước, có quai, thành đứng, thường được làm bằng kim loại hoặc...
  • Cao nghệu

    Tính từ: cao quá cỡ, có vẻ chông chênh và rất mất cân đối, chòi canh cao nghệu, Đồng nghĩa...
  • Cao tầng

    Tính từ: (nhà) có nhiều tầng, nhà cao tầng, khu chung cư cao tầng
  • Cao xạ

    Danh từ: pháo cao xạ (nói tắt), khẩu cao xạ, trung đoàn cao xạ
  • Cd

    kí hiệu hoá học của nguyên tố cadmium.
  • Cheo chéo

    Tính từ: hơi chéo, mưa bay cheo chéo
  • Chi dụng

    Động từ: (từ cũ) như chi dùng .
  • Chinh phụ

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) vợ của người đàn ông đang đi đánh trận thời phong kiến, chinh...
  • Chiếm

    Động từ: lấy của người khác làm của mình bằng bạo lực hoặc dựa vào quyền thế, giành...
  • Chiến

    Danh từ: chiến tranh (nói tắt), Động từ: chiến đấu, về mặt chức...
  • Chiếu

    Danh từ: đồ dệt bằng cói, nylon, v.v. dùng trải ra để nằm, ngồi, Danh...
  • Chiềng

    Danh từ: (cổ ngữ) trình, trình bày, "lậy thôi, nàng lại thưa chiềng, nhờ cha trả được nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top