Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ba gác

Danh từ

xe gỗ hai bánh, có hai càng do người kéo, dùng để chở hàng
xe ba gác

Xem thêm các từ khác

  • Ba hoa

    nói quá nhiều, thường có ý khoe khoang, khoác lác chỉ được cái ba hoa!
  • Ba hoa chích choè

    (Khẩu ngữ) ba hoa những chuyện lung tung, không đâu vào đâu. Đồng nghĩa : ba hoa thiên địa, ba hoa xích đế
  • Ba hoa thiên địa

    (Khẩu ngữ) ba hoa đủ thứ chuyện trên trời dưới đất, lung tung và khoác lác. Đồng nghĩa : ba hoa chích choè, ba hoa xích đế
  • Ba hoa xích đế

    (Khẩu ngữ) như ba hoa thiên địa .
  • Ba hồn bảy vía

    hồn vía của người đàn ông, theo quan niệm xưa.
  • Ba hồn chín vía

    hồn vía của người đàn bà, theo quan niệm xưa \"Người thì chẳng đáng đồng chì, Ba hồn chín vía đòi đi võng đào.\" (Cdao)
  • Ba khía

    Danh từ (Phương ngữ) cáy sống ở nước mặn, to bằng nắm tay.
  • Ba không

    không nghe, không thấy, không biết (khẩu hiệu giữ bí mật trong thời chiến tranh).
  • Ba kích

    Danh từ cây leo cùng họ với cà phê, lá hình mác, mọc đối, hoa lúc đầu màu trắng, sau chuyển thành vàng, rễ thắt lại...
  • Ba lá

    Danh từ giống lúa chiêm thân cao và cứng, bông dài, nhiều hạt, gạo trắng.
  • Ba láp

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) không đứng đắn, không có nghĩa lí gì nói toàn chuyện ba láp Đồng nghĩa : bá láp
  • Ba lê

    Danh từ nghệ thuật múa cổ điển trên sân khấu thể hiện một chủ đề nhất định, có nhạc đệm xem biểu diễn ba lê
  • Ba lô

    Danh từ túi to có hai quai để đeo trên lưng, dùng đựng quần áo và đồ dùng mang đi đường.
  • Ba lông

    Danh từ khí cầu.
  • Ba lăng nhăng

    Tính từ (Khẩu ngữ) vớ vẩn, không đâu vào đâu, không có giá trị, ý nghĩa gì ăn nói ba lăng nhăng
  • Ba lơn

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như bông lơn .
  • Ba má

    Danh từ (Phương ngữ) cha mẹ.
  • Ba máu sáu cơn

    (Thông tục) tả cơn giận dữ cao độ, không gì kìm giữ nổi, thường của phụ nữ.
  • Ba mũi giáp công

    tiến công bằng ba hình thức kết hợp: quân sự, chính trị và binh vận.
  • Ba mươi Tết

    Danh từ ngày cuối cùng của năm âm lịch, tức ngày cuối tháng chạp (có thể là ngày 30 (tháng đủ) hoặc 29 (tháng thiếu)).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top