Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ba gai

Tính từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) lấc cấc, bướng bỉnh, hay sinh chuyện gây gổ
tính rất ba gai

Xem thêm các từ khác

  • Ba giăng

    Danh từ giống lúa ngắn ngày, thường cấy vào vụ thu, thời gian từ lúc gieo mạ đến lúc chín khoảng ba tháng. Đồng nghĩa...
  • Ba gác

    Danh từ xe gỗ hai bánh, có hai càng do người kéo, dùng để chở hàng xe ba gác
  • Ba hoa

    nói quá nhiều, thường có ý khoe khoang, khoác lác chỉ được cái ba hoa!
  • Ba hoa chích choè

    (Khẩu ngữ) ba hoa những chuyện lung tung, không đâu vào đâu. Đồng nghĩa : ba hoa thiên địa, ba hoa xích đế
  • Ba hoa thiên địa

    (Khẩu ngữ) ba hoa đủ thứ chuyện trên trời dưới đất, lung tung và khoác lác. Đồng nghĩa : ba hoa chích choè, ba hoa xích đế
  • Ba hoa xích đế

    (Khẩu ngữ) như ba hoa thiên địa .
  • Ba hồn bảy vía

    hồn vía của người đàn ông, theo quan niệm xưa.
  • Ba hồn chín vía

    hồn vía của người đàn bà, theo quan niệm xưa \"Người thì chẳng đáng đồng chì, Ba hồn chín vía đòi đi võng đào.\" (Cdao)
  • Ba khía

    Danh từ (Phương ngữ) cáy sống ở nước mặn, to bằng nắm tay.
  • Ba không

    không nghe, không thấy, không biết (khẩu hiệu giữ bí mật trong thời chiến tranh).
  • Ba kích

    Danh từ cây leo cùng họ với cà phê, lá hình mác, mọc đối, hoa lúc đầu màu trắng, sau chuyển thành vàng, rễ thắt lại...
  • Ba lá

    Danh từ giống lúa chiêm thân cao và cứng, bông dài, nhiều hạt, gạo trắng.
  • Ba láp

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) không đứng đắn, không có nghĩa lí gì nói toàn chuyện ba láp Đồng nghĩa : bá láp
  • Ba lê

    Danh từ nghệ thuật múa cổ điển trên sân khấu thể hiện một chủ đề nhất định, có nhạc đệm xem biểu diễn ba lê
  • Ba lô

    Danh từ túi to có hai quai để đeo trên lưng, dùng đựng quần áo và đồ dùng mang đi đường.
  • Ba lông

    Danh từ khí cầu.
  • Ba lăng nhăng

    Tính từ (Khẩu ngữ) vớ vẩn, không đâu vào đâu, không có giá trị, ý nghĩa gì ăn nói ba lăng nhăng
  • Ba lơn

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như bông lơn .
  • Ba má

    Danh từ (Phương ngữ) cha mẹ.
  • Ba máu sáu cơn

    (Thông tục) tả cơn giận dữ cao độ, không gì kìm giữ nổi, thường của phụ nữ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top