Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ba hoa xích đế

(Khẩu ngữ) như ba hoa thiên địa.

Xem thêm các từ khác

  • Ba hồn bảy vía

    hồn vía của người đàn ông, theo quan niệm xưa.
  • Ba hồn chín vía

    hồn vía của người đàn bà, theo quan niệm xưa \"Người thì chẳng đáng đồng chì, Ba hồn chín vía đòi đi võng đào.\" (Cdao)
  • Ba khía

    Danh từ (Phương ngữ) cáy sống ở nước mặn, to bằng nắm tay.
  • Ba không

    không nghe, không thấy, không biết (khẩu hiệu giữ bí mật trong thời chiến tranh).
  • Ba kích

    Danh từ cây leo cùng họ với cà phê, lá hình mác, mọc đối, hoa lúc đầu màu trắng, sau chuyển thành vàng, rễ thắt lại...
  • Ba lá

    Danh từ giống lúa chiêm thân cao và cứng, bông dài, nhiều hạt, gạo trắng.
  • Ba láp

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) không đứng đắn, không có nghĩa lí gì nói toàn chuyện ba láp Đồng nghĩa : bá láp
  • Ba lê

    Danh từ nghệ thuật múa cổ điển trên sân khấu thể hiện một chủ đề nhất định, có nhạc đệm xem biểu diễn ba lê
  • Ba lô

    Danh từ túi to có hai quai để đeo trên lưng, dùng đựng quần áo và đồ dùng mang đi đường.
  • Ba lông

    Danh từ khí cầu.
  • Ba lăng nhăng

    Tính từ (Khẩu ngữ) vớ vẩn, không đâu vào đâu, không có giá trị, ý nghĩa gì ăn nói ba lăng nhăng
  • Ba lơn

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như bông lơn .
  • Ba má

    Danh từ (Phương ngữ) cha mẹ.
  • Ba máu sáu cơn

    (Thông tục) tả cơn giận dữ cao độ, không gì kìm giữ nổi, thường của phụ nữ.
  • Ba mũi giáp công

    tiến công bằng ba hình thức kết hợp: quân sự, chính trị và binh vận.
  • Ba mươi Tết

    Danh từ ngày cuối cùng của năm âm lịch, tức ngày cuối tháng chạp (có thể là ngày 30 (tháng đủ) hoặc 29 (tháng thiếu)).
  • Ba mặt một lời

    có đủ các bên, đủ mọi người trong cuộc, để chứng minh xác nhận cho việc gì đó.
  • Ba phải

    Tính từ đằng nào cũng cho là đúng, là phải, không có hoặc không dám bộc lộ quan điểm, chính kiến riêng con người ba phải...
  • Ba que

    Tính từ (Khẩu ngữ) xảo trá, đểu giả giở trò ba que
  • Ba que xỏ lá

    ba que và xỏ lá (nói khái quát) rặt một bọn ba que xỏ lá Đồng nghĩa : xỏ lá ba que
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top