Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ban mai

Danh từ

(Văn chương) buổi sáng, lúc sáng sớm
ánh nắng ban mai
không khí ban mai trong lành
Đồng nghĩa: sớm mai

Xem thêm các từ khác

  • Ban miêu

    Danh từ bọ cánh cứng có màu xanh biếc hay đen, tiết ra chất có thể làm vị thuốc kích thích.
  • Ban ngành

    Danh từ hệ thống tổ chức, cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương (nói tổng quát) các cơ quan...
  • Ban ngày

    Danh từ khoảng thời gian từ sau khi trời sáng đến trước khi trời tối; phân biệt với ban đêm việc xảy ra giữa ban ngày...
  • Ban ngày ban mặt

    lúc ban ngày sáng sủa (về mặt có thể thấy rất rõ) ăn cướp giữa ban ngày ban mặt \"Để sáng mai, ban ngày ban mặt, nhìn...
  • Ban nãy

    Danh từ lúc vừa mới rồi, cách đây chưa lâu nó vừa đi ban nãy \"(…) hàng loạt bom nổ ầm ầm, chuyển động cả một vùng...
  • Ban phát

    Động từ (Kiểu cách) phát cho người dưới.
  • Ban sơ

    Danh từ (Ít dùng) ban đầu thuở ban sơ
  • Ban tặng

    Động từ (Kiểu cách) thưởng công người dưới. Đồng nghĩa : tặng thưởng
  • Ban đêm

    Danh từ khoảng thời gian từ sau khi trời tối cho đến trước khi trời sáng; phân biệt với ban ngày.
  • Ban đầu

    Danh từ lúc mới bắt đầu, buổi đầu ý định ban đầu ban đầu cũng gặp nhiều khó khăn Đồng nghĩa : ban sơ
  • Ban ơn

    Động từ ban ơn huệ cho người dưới (với thái độ của kẻ bề trên) tư tưởng ban ơn cho với thái độ ban ơn
  • Bang

    Danh từ đơn vị hành chính có tư cách quốc gia tự trị ở một số nước theo chế độ liên bang thống đốc bang
  • Bang biện

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu chính quyền trong một tổng ở Nam Bộ thời Pháp thuộc.
  • Bang giao

    Động từ giao thiệp về mặt nhà nước giữa nước này với nước khác quan hệ bang giao giữa hai nước
  • Bang tá

    Danh từ (Từ cũ) chức quan nhỏ coi việc trật tự an ninh ở các thành phố nhỏ và thị xã thời Pháp thuộc.
  • Banh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) bóng 2 Động từ 2.1 mở to hai bên ra 3 Tính từ 3.1 (Phương ngữ) tan tành, vụn nát Danh...
  • Banjo

    Danh từ đàn gảy có bốn hoặc năm dây kim loại, hộp cộng hưởng hình tròn, cần dài, mặt bưng da thuộc.
  • Bao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại 1.2 vật để đựng hoặc...
  • Bao biện

    Động từ trực tiếp làm mọi việc, cả những việc lẽ ra phải để cho người khác làm, hoặc cùng làm, thường dẫn đến...
  • Bao bì

    Danh từ đồ dùng làm vỏ bọc ở ngoài để đựng, để đóng gói hàng hoá (nói khái quát) sản xuất bao bì hàng tốt, bao bì,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top