Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bao gồm

Động từ

gồm có (trong một pham vi, giới hạn nhất định)
giá bán đã bao gồm VAT
bài viết bao gồm ba phần chính

Xem thêm các từ khác

  • Bao hoa

    Danh từ bộ phận của hoa, gồm có đài và tràng, bao ngoài nhị đực và nhị cái.
  • Bao hàm

    Động từ (nội dung) hàm chứa bên trong câu thơ bao hàm nhiều ý nghĩa \"Lời nói vô tâm của Quỳnh Hoa chúa thấy bao hàm cả...
  • Bao la

    Tính từ rộng lớn đến mức như bao trùm lên tất cả vũ trụ bao la lòng mẹ bao la biển rộng bao la Đồng nghĩa : bát ngát,...
  • Bao lâu

    Đại từ bao nhiêu lâu, bao nhiêu thời gian nó đi được bao lâu rồi? chẳng bao lâu nữa anh muốn ở bao lâu cũng được
  • Bao lăm

    Đại từ (Phương ngữ) bao nhiêu \"Miếng trầu nỏ đáng bao lăm, Ăn rồi nhả bã tiếng tăm để đời.\" (Cdao)
  • Bao lơn

    Danh từ phần nhô ra ngoài hiên hoặc ngoài sàn gác, xung quanh có lan can.
  • Bao mua

    Động từ nhận tiêu thụ toàn bộ một hoặc nhiều sản phẩm làm ra của một cơ sở sản xuất hay của một địa phương...
  • Bao nhiêu

    Đại từ số lượng không rõ nhiều hay ít (thường dùng để hỏi) cần bao nhiêu thời gian? bao nhiêu cũng được \"Trăng bao...
  • Bao phấn

    Danh từ phần chứa hạt phấn, phồng lên ở đầu nhị hoa.
  • Bao phủ

    Động từ bao bọc và phủ kín ở trên bề mặt bóng đêm bao phủ bầu không khí nặng nề bao phủ Đồng nghĩa : bao trùm
  • Bao quát

    Động từ bao gồm toàn bộ nội dung bao quát toàn bộ vấn đề chưa bao quát hết những trường hợp đặc biệt thấy được,...
  • Bao quản

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) không quản ngại, không nề hà bao quản nắng mưa \"Thân lươn bao quản lấm đầu, Tấm lòng...
  • Bao sân

    Động từ chạy khắp sân để chơi, lấn sang cả vị trí của những người khác (trong một số môn bóng) lối chơi bao sân...
  • Bao tay

    Danh từ vật khâu bằng vải dùng để mang vào tay cho trẻ sơ sinh. (Phương ngữ) găng tay đeo bao tay
  • Bao thơ

    Danh từ (Phương ngữ) phong bì.
  • Bao thầu

    Động từ nhận thầu toàn bộ một công trình xây dựng hoặc công việc nào đó bao thầu cung cấp vật liệu xây dựng
  • Bao tiêu

    Động từ nhận tiêu thụ toàn bộ hoặc một phần sản phẩm (của một đơn vị sản xuất) theo những điều kiện nhất định...
  • Bao trùm

    Động từ bao bọc và trùm lên khắp cả một khoảng không gian nhất định nào đó bóng tối bao trùm vạn vật khủng hoảng...
  • Bao tượng

    Danh từ (Ít dùng) như ruột tượng .
  • Bao tải

    Danh từ bao dệt bằng sợi đay hay dứa gai, thường dùng để đựng lương thực vác một bao tải thóc Đồng nghĩa : bao bố,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top