Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Biết thân

Động từ

(Ít dùng) như biết thân biết phận
đã nghèo lại không biết thân, còn thích chơi trèo!
(Khẩu ngữ) thấy được rõ tác hại đối với bản thân mà hối hận, tránh lặp lại việc làm sai trái, dại dột của mình
có thế mới biết thân!
đánh cho một trận cho nó biết thân!

Xem thêm các từ khác

  • Biết thân biết phận

    biết rõ thân phận, hoàn cảnh bất lợi của mình mà ứng xử cho thích hợp.
  • Biết thóp

    Động từ biết rõ điểm yếu hay chỗ sơ hở để có thể lợi dụng \"Ông lý nhà ta biết thóp anh chồng non mặt, nên đến...
  • Biết thỏm

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) biết tỏng biết thỏm là ngại nên mới không dám đi
  • Biết tỏng

    Động từ (Khẩu ngữ) biết rõ cái điều mà người khác tưởng là không thể biết được hoặc muốn giấu biết tỏng là...
  • Biết tỏng tòng tong

    Động từ (Khẩu ngữ) như biết tỏng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Biết điều

    Tính từ biết lẽ phải trái, biết đối xử đúng mực tỏ ra rất biết điều
  • Biết đâu

    Phụ từ tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách rất dè dặt, như muốn đưa ra trao đổi thêm, chứ chưa dám khẳng định...
  • Biết đâu chừng

    Phụ từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như biết đâu (nhưng có phần ít dè dặt hơn) nắng thế thôi, biết đâu chừng chiều lại mưa
  • Biết đâu đấy

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý như muốn đặt lại vấn đề tỏ ý hoài nghi, không tin vào một điều trước đó (hay ai...
  • Biết ơn

    Động từ hiểu và ghi nhớ công ơn của người khác đối với mình tỏ lòng biết ơn biết ơn cha mẹ Đồng nghĩa : hàm ân,...
  • Biếu

    Động từ (Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên) sách biếu quà biếu mẹ
  • Biếu xén

    Động từ biếu (nói khái quát; thường hàm ý chê) biếu xén quà cáp
  • Biền biệt

    Tính từ (đi, vắng) rất lâu mà không có tin tức gì đi biền biệt không về \"Cụ chỉ biết buồn và giận, bởi con cụ quanh...
  • Biền ngẫu

    Tính từ (thể văn) có song song những cặp câu có hai hoặc nhiều vế đối nhau (như câu đối, phú và văn tế) văn biền ngẫu
  • Biển cả

    Danh từ (Văn chương) biển rộng lớn (nói khái quát) biển cả mênh mông Đồng nghĩa : đại dương
  • Biển hiệu

    Danh từ biển đề tên cửa hàng hoặc cơ sở kinh doanh và một số thông tin riêng khác (như địa chỉ, số điện thoại) để...
  • Biển hồ

    Danh từ biển không được nối liền với các biển khác, tựa như một hồ rất lớn biển Aral ở Tây á là một biển hồ
  • Biển lận

    Tính từ (Ít dùng) gian tham và keo kiệt thói biển lận
  • Biển thủ

    Động từ dùng thủ đoạn gian trá rút lấy tiền (thường là tiền công quỹ) mà mình có trách nhiệm quản lí biển thủ công...
  • Biểu bì

    Danh từ mô phủ mặt ngoài cơ thể sinh vật hoặc lót mặt trong các cơ quan của cơ thể, có tác dụng che chở hoặc đảm nhiệm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top