Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Biết thóp

Động từ

biết rõ điểm yếu hay chỗ sơ hở để có thể lợi dụng
"Ông lý nhà ta biết thóp anh chồng non mặt, nên đến loè anh ta đủ thứ." (NCao; 28)
Đồng nghĩa: bắt thóp

Xem thêm các từ khác

  • Biết thỏm

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) biết tỏng biết thỏm là ngại nên mới không dám đi
  • Biết tỏng

    Động từ (Khẩu ngữ) biết rõ cái điều mà người khác tưởng là không thể biết được hoặc muốn giấu biết tỏng là...
  • Biết tỏng tòng tong

    Động từ (Khẩu ngữ) như biết tỏng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Biết điều

    Tính từ biết lẽ phải trái, biết đối xử đúng mực tỏ ra rất biết điều
  • Biết đâu

    Phụ từ tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách rất dè dặt, như muốn đưa ra trao đổi thêm, chứ chưa dám khẳng định...
  • Biết đâu chừng

    Phụ từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như biết đâu (nhưng có phần ít dè dặt hơn) nắng thế thôi, biết đâu chừng chiều lại mưa
  • Biết đâu đấy

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý như muốn đặt lại vấn đề tỏ ý hoài nghi, không tin vào một điều trước đó (hay ai...
  • Biết ơn

    Động từ hiểu và ghi nhớ công ơn của người khác đối với mình tỏ lòng biết ơn biết ơn cha mẹ Đồng nghĩa : hàm ân,...
  • Biếu

    Động từ (Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên) sách biếu quà biếu mẹ
  • Biếu xén

    Động từ biếu (nói khái quát; thường hàm ý chê) biếu xén quà cáp
  • Biền biệt

    Tính từ (đi, vắng) rất lâu mà không có tin tức gì đi biền biệt không về \"Cụ chỉ biết buồn và giận, bởi con cụ quanh...
  • Biền ngẫu

    Tính từ (thể văn) có song song những cặp câu có hai hoặc nhiều vế đối nhau (như câu đối, phú và văn tế) văn biền ngẫu
  • Biển cả

    Danh từ (Văn chương) biển rộng lớn (nói khái quát) biển cả mênh mông Đồng nghĩa : đại dương
  • Biển hiệu

    Danh từ biển đề tên cửa hàng hoặc cơ sở kinh doanh và một số thông tin riêng khác (như địa chỉ, số điện thoại) để...
  • Biển hồ

    Danh từ biển không được nối liền với các biển khác, tựa như một hồ rất lớn biển Aral ở Tây á là một biển hồ
  • Biển lận

    Tính từ (Ít dùng) gian tham và keo kiệt thói biển lận
  • Biển thủ

    Động từ dùng thủ đoạn gian trá rút lấy tiền (thường là tiền công quỹ) mà mình có trách nhiệm quản lí biển thủ công...
  • Biểu bì

    Danh từ mô phủ mặt ngoài cơ thể sinh vật hoặc lót mặt trong các cơ quan của cơ thể, có tác dụng che chở hoặc đảm nhiệm...
  • Biểu cảm

    Động từ (ngôn ngữ) biểu hiện tình cảm, cảm xúc ngôn ngữ giàu sức biểu cảm
  • Biểu diễn

    Động từ diễn (các loại hình nghệ thuật hay võ thuật) cho công chúng thưởng thức biểu diễn văn nghệ biểu diễn một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top