Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Biển

Mục lục

Danh từ

vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt Trái Đất
nước biển
đáy biển
cá biển (cá sống ở biển)
Đồng nghĩa: bể
phần của đại dương ở ven đại lục, ít nhiều bị ngăn ra bởi đất liền hoặc đảo
biển Đông
vùng biển Nhật Bản
Đồng nghĩa: bể
(Văn chương) khối lượng to lớn (ví như biển) trên một diện tích rộng
biển lửa
một biển người
"Mênh mông biển lúa xanh rờn, Tháp cao sừng sững trăng vờn bóng cau." (Cdao)

Danh từ

tấm gỗ, sắt hay bằng vật liệu nào đó, trên có chữ viết, hình vẽ thể hiện một nội dung nhất định, đặt ở chỗ mọi người dễ thấy
biển chỉ đường
biển số xe máy
tấm biển quảng cáo

Xem thêm các từ khác

  • Biển báo

    Danh từ: biển đặt trên đường và nơi công cộng để thông báo về các hạn chế hoặc đặc...
  • Biểu

    Danh từ: bảng kê hạng mục, số liệu để làm căn cứ đối chiếu, biểu thống kê (nói tắt),...
  • Biện

    Động từ: (trang trọng) lo liệu, sắm sửa lễ vật hoặc bữa ăn uống, Động...
  • Biện chứng

    Tính từ: hợp với quy luật vận động và phát triển khách quan của sự vật, hợp với phép biện...
  • Biện hộ

    Động từ: như bào chữa, nêu lí lẽ hoặc chứng cứ nhằm chứng minh một kiến giải hay hành...
  • Biệt

    Tính từ: không để lại dấu vết hoặc tin tức gì cả, biệt tin nhau, giấu biệt đi, "nhưng rồi...
  • Blốc

    Danh từ: lốc lịch.
  • Boóng

    Tính từ: (khẩu ngữ) ké, nhờ vào phần người khác, ăn boóng
  • Bung bủng

    Tính từ: (nước da) hơi bủng.
  • Buông thả

    Động từ: thả lỏng hoàn toàn, để cho tự do, không giữ gìn, hạn chế, lối sống buông thả
  • Buồn

    Tính từ: hay đg có tâm trạng không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang...
  • Buồn thỉu

    Tính từ: (Ít dùng) như buồn thiu, mặt buồn thỉu
  • Buồng

    Danh từ: tập hợp gồm nhiều nhánh quả trên một cuống chung ở một số cây như cau, chuối, v.v.,...
  • Buột

    Động từ: tuột ra, rời ra một cách tự nhiên, không giữ lại được, xe đạp buột xích, thằng...
  • Danh từ: người đàn bà sinh ra cha, mẹ hoặc cùng thế hệ với người sinh ra cha, mẹ (có thể...
  • Bà ba

    Danh từ: quần áo kiểu nam bộ, gồm có áo cánh, tay dài rộng, tà xẻ thấp và quần dài, không...
  • Bà già

    Danh từ: người phụ nữ đã cao tuổi, thường dùng để chỉ mẹ mình hoặc người thuộc bậc...
  • Bài

    Danh từ: công trình sáng tác, biên soạn có nội dung tương đối hoàn chỉnh, có dung lượng vừa...
  • Bài bạc

    Danh từ: (khẩu ngữ) như cờ bạc, tính ham bài bạc
  • Bàn

    Danh từ: đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top