Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Biện bạch

Mục lục

Động từ

nói rõ sự việc để tránh hiểu lầm hoặc để khỏi bị chê trách
biện bạch cho sai lầm của mình

Động từ

xử lí cho rõ ràng
"Quyết ngay biện bạch một bề, Dạy cho má phấn lại về lầu xanh!" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Biện giải

    Động từ giải thích rõ ràng bằng lí lẽ biện giải cho hành động của mình
  • Biện luận

    Động từ đưa ra lí lẽ để tranh luận phải trái biện luận để phản bác xét các trường hợp có thể xảy ra về số lượng...
  • Biện lí

    Danh từ thẩm phán có nhiệm vụ điều tra, truy tố, buộc tội bị cáo trước toà án ở Việt Nam thời Pháp thuộc và ở một...
  • Biện lý

    Danh từ xem biện lí
  • Biện minh

    Động từ trình bày làm cho rõ ràng biện minh cho hành động của mình
  • Biện pháp

    Danh từ cách thức xử lí công việc hoặc giải quyết vấn đề áp dụng biện pháp kỉ luật tìm biện pháp giải quyết
  • Biệt danh

    Danh từ (Khẩu ngữ) tên (người) ngoài tên chính thức thường gọi (thường do những người xung quanh dựa vào đặc điểm,...
  • Biệt dược

    Danh từ thuốc chế theo công thức riêng, trình bày theo một kiểu đóng gói đặc biệt và đã được đăng kí chính thức.
  • Biệt hiệu

    Danh từ như tên hiệu Lê Hữu Trác, biệt hiệu là Hải Thượng Lãn Ông (Khẩu ngữ) tên gọi có tính chất vui đùa, được...
  • Biệt kích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc lực lượng vũ trang đặc biệt, được biên chế và trang bị gọn nhẹ, hoạt động phân...
  • Biệt li

    Động từ (Văn chương) xa cách nhau, không được chung sống với nhau trong một thời gian tương đối dài cảnh biệt li \"Biết...
  • Biệt ly

    Động từ xem biệt li
  • Biệt lập

    Động từ tách riêng ra một mình sống biệt lập ngôi nhà biệt lập ở bìa rừng Đồng nghĩa : riêng biệt
  • Biệt mù

    Tính từ (Phương ngữ) xa tít con thuyền ở biệt mù ngoài khơi
  • Biệt phái

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cử (cán bộ) đến công tác ở nơi khác hoặc đi công tác xa, tạm thời trong một thời gian, với...
  • Biệt thự

    Danh từ nhà ở có vườn và đầy đủ tiện nghi, làm riêng biệt ở nơi yên tĩnh, thường dùng làm nơi nghỉ ngơi toà biệt...
  • Biệt tài

    Danh từ tài năng đặc biệt, hiếm có có biệt tài về hội hoạ Đồng nghĩa : đặc tài
  • Biệt tích

    Tính từ hoàn toàn không còn thấy tung tích đâu cả trốn biệt tích Đồng nghĩa : bặt tăm, biệt tăm, mất tăm
  • Biệt tăm

    Tính từ biệt đi hoàn toàn, không còn thấy tăm hơi đâu cả trốn biệt tăm \"Sông dài cá lội biệt tăm, Chín tháng cũng đợi...
  • Biệt tăm biệt tích

    hoàn toàn không còn thấy tăm hơi, tung tích đâu cả đi biệt tăm biệt tích Đồng nghĩa : mất tăm mất tích
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top