Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Biện hộ

Động từ

như bào chữa
luật sư biện hộ cho bị cáo
tự biện hộ cho mình
nêu lí lẽ hoặc chứng cứ nhằm chứng minh một kiến giải hay hành vi nào đó là đúng đắn, và nếu có sai lầm thì mức độ không nghiêm trọng (để bảo vệ người nào đó hoặc tự bảo vệ)
viện đủ lí do biện hộ cho lỗi lầm
Đồng nghĩa: bao biện

Xem thêm các từ khác

  • Biệt

    Tính từ: không để lại dấu vết hoặc tin tức gì cả, biệt tin nhau, giấu biệt đi, "nhưng rồi...
  • Blốc

    Danh từ: lốc lịch.
  • Boóng

    Tính từ: (khẩu ngữ) ké, nhờ vào phần người khác, ăn boóng
  • Bung bủng

    Tính từ: (nước da) hơi bủng.
  • Buông thả

    Động từ: thả lỏng hoàn toàn, để cho tự do, không giữ gìn, hạn chế, lối sống buông thả
  • Buồn

    Tính từ: hay đg có tâm trạng không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang...
  • Buồn thỉu

    Tính từ: (Ít dùng) như buồn thiu, mặt buồn thỉu
  • Buồng

    Danh từ: tập hợp gồm nhiều nhánh quả trên một cuống chung ở một số cây như cau, chuối, v.v.,...
  • Buột

    Động từ: tuột ra, rời ra một cách tự nhiên, không giữ lại được, xe đạp buột xích, thằng...
  • Danh từ: người đàn bà sinh ra cha, mẹ hoặc cùng thế hệ với người sinh ra cha, mẹ (có thể...
  • Bà ba

    Danh từ: quần áo kiểu nam bộ, gồm có áo cánh, tay dài rộng, tà xẻ thấp và quần dài, không...
  • Bà già

    Danh từ: người phụ nữ đã cao tuổi, thường dùng để chỉ mẹ mình hoặc người thuộc bậc...
  • Bài

    Danh từ: công trình sáng tác, biên soạn có nội dung tương đối hoàn chỉnh, có dung lượng vừa...
  • Bài bạc

    Danh từ: (khẩu ngữ) như cờ bạc, tính ham bài bạc
  • Bàn

    Danh từ: đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để...
  • Bàn rà

    Danh từ: bàn có mặt phẳng kim loại hoặc bằng đá rất nhẵn, dùng để rà các vật được cạo...
  • Bàng

    Danh từ: cây to, cành nằm ngang, lá to khi già chuyển sang màu nâu đỏ, quả hình trứng dẹt, thường...
  • Bành

    Danh từ: ghế có lưng tựa và hai tay vịn, đặt lên lưng voi để ngồi, Tính...
  • Bào

    Danh từ: dụng cụ của thợ mộc, gồm một đoạn gỗ có lắp lưỡi thép nằm ngang, dùng để...
  • Bào chế

    Động từ: chế biến thành thuốc chữa bệnh.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top