Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Biện lí

Danh từ

thẩm phán có nhiệm vụ điều tra, truy tố, buộc tội bị cáo trước toà án ở Việt Nam thời Pháp thuộc và ở một số nước.

Xem thêm các từ khác

  • Biện lý

    Danh từ xem biện lí
  • Biện minh

    Động từ trình bày làm cho rõ ràng biện minh cho hành động của mình
  • Biện pháp

    Danh từ cách thức xử lí công việc hoặc giải quyết vấn đề áp dụng biện pháp kỉ luật tìm biện pháp giải quyết
  • Biệt danh

    Danh từ (Khẩu ngữ) tên (người) ngoài tên chính thức thường gọi (thường do những người xung quanh dựa vào đặc điểm,...
  • Biệt dược

    Danh từ thuốc chế theo công thức riêng, trình bày theo một kiểu đóng gói đặc biệt và đã được đăng kí chính thức.
  • Biệt hiệu

    Danh từ như tên hiệu Lê Hữu Trác, biệt hiệu là Hải Thượng Lãn Ông (Khẩu ngữ) tên gọi có tính chất vui đùa, được...
  • Biệt kích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc lực lượng vũ trang đặc biệt, được biên chế và trang bị gọn nhẹ, hoạt động phân...
  • Biệt li

    Động từ (Văn chương) xa cách nhau, không được chung sống với nhau trong một thời gian tương đối dài cảnh biệt li \"Biết...
  • Biệt ly

    Động từ xem biệt li
  • Biệt lập

    Động từ tách riêng ra một mình sống biệt lập ngôi nhà biệt lập ở bìa rừng Đồng nghĩa : riêng biệt
  • Biệt mù

    Tính từ (Phương ngữ) xa tít con thuyền ở biệt mù ngoài khơi
  • Biệt phái

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cử (cán bộ) đến công tác ở nơi khác hoặc đi công tác xa, tạm thời trong một thời gian, với...
  • Biệt thự

    Danh từ nhà ở có vườn và đầy đủ tiện nghi, làm riêng biệt ở nơi yên tĩnh, thường dùng làm nơi nghỉ ngơi toà biệt...
  • Biệt tài

    Danh từ tài năng đặc biệt, hiếm có có biệt tài về hội hoạ Đồng nghĩa : đặc tài
  • Biệt tích

    Tính từ hoàn toàn không còn thấy tung tích đâu cả trốn biệt tích Đồng nghĩa : bặt tăm, biệt tăm, mất tăm
  • Biệt tăm

    Tính từ biệt đi hoàn toàn, không còn thấy tăm hơi đâu cả trốn biệt tăm \"Sông dài cá lội biệt tăm, Chín tháng cũng đợi...
  • Biệt tăm biệt tích

    hoàn toàn không còn thấy tăm hơi, tung tích đâu cả đi biệt tăm biệt tích Đồng nghĩa : mất tăm mất tích
  • Biệt vô âm tín

    hoàn toàn biệt tin, đã lâu không có tin tức gì sáu bảy tháng rồi vẫn biệt vô âm tín Đồng nghĩa : bặt vô âm tín, tuyệt...
  • Biệt xứ

    Tính từ (Khẩu ngữ) xa hẳn xứ sở của mình bỏ làng đi biệt xứ (đày hoặc đưa đi an trí) xa hẳn xứ sở (một hình phạt...
  • Biệt đãi

    Động từ đối xử đặc biệt, biểu thị thái độ rất coi trọng biệt đãi khách quý Đồng nghĩa : ưu đãi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top