Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Biệt li

Động từ

(Văn chương) xa cách nhau, không được chung sống với nhau trong một thời gian tương đối dài
cảnh biệt li
"Biết bao nhiêu nỗi phong trần, Mưa hằng tuôn luỵ mấy lần biệt li." (Cdao)
Đồng nghĩa: chia li, chia phôi, li biệt
Trái nghĩa: đoàn tụ, sum họp

Xem thêm các từ khác

  • Biệt ly

    Động từ xem biệt li
  • Biệt lập

    Động từ tách riêng ra một mình sống biệt lập ngôi nhà biệt lập ở bìa rừng Đồng nghĩa : riêng biệt
  • Biệt mù

    Tính từ (Phương ngữ) xa tít con thuyền ở biệt mù ngoài khơi
  • Biệt phái

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cử (cán bộ) đến công tác ở nơi khác hoặc đi công tác xa, tạm thời trong một thời gian, với...
  • Biệt thự

    Danh từ nhà ở có vườn và đầy đủ tiện nghi, làm riêng biệt ở nơi yên tĩnh, thường dùng làm nơi nghỉ ngơi toà biệt...
  • Biệt tài

    Danh từ tài năng đặc biệt, hiếm có có biệt tài về hội hoạ Đồng nghĩa : đặc tài
  • Biệt tích

    Tính từ hoàn toàn không còn thấy tung tích đâu cả trốn biệt tích Đồng nghĩa : bặt tăm, biệt tăm, mất tăm
  • Biệt tăm

    Tính từ biệt đi hoàn toàn, không còn thấy tăm hơi đâu cả trốn biệt tăm \"Sông dài cá lội biệt tăm, Chín tháng cũng đợi...
  • Biệt tăm biệt tích

    hoàn toàn không còn thấy tăm hơi, tung tích đâu cả đi biệt tăm biệt tích Đồng nghĩa : mất tăm mất tích
  • Biệt vô âm tín

    hoàn toàn biệt tin, đã lâu không có tin tức gì sáu bảy tháng rồi vẫn biệt vô âm tín Đồng nghĩa : bặt vô âm tín, tuyệt...
  • Biệt xứ

    Tính từ (Khẩu ngữ) xa hẳn xứ sở của mình bỏ làng đi biệt xứ (đày hoặc đưa đi an trí) xa hẳn xứ sở (một hình phạt...
  • Biệt đãi

    Động từ đối xử đặc biệt, biểu thị thái độ rất coi trọng biệt đãi khách quý Đồng nghĩa : ưu đãi
  • Biệt động

    Tính từ (lực lượng quân sự) cơ động, tổ chức và trang bị gọn nhẹ, có thể độc lập tác chiến để làm những nhiệm...
  • Biệt động quân

    Danh từ loại quân được biên chế và trang bị gọn nhẹ để có thể cơ động nhanh và hoạt động sâu trong vùng đối phương...
  • Biệt động đội

    Danh từ đơn vị lực lượng vũ trang được biên chế và trang bị gọn nhẹ, chuyên hoạt động riêng lẻ, với một nhiệm...
  • Bloc

    Danh từ tổ hợp các yếu tố, các chi tiết, thường là cùng loại, liên kết theo chức năng làm thành một bộ phận của một...
  • Blog

    Danh từ (Khẩu ngữ) weblog (nói tắt).
  • Bo

    Động từ (Khẩu ngữ) thưởng tiền riêng cho người trực tiếp phục vụ ở cửa hàng ăn uống, khách sạn, các cơ sở dịch...
  • Bo bo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi thông thường của ý dĩ 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) cao lương 3 Danh từ 3.1 (Phương ngữ, Khẩu...
  • Bo bíu

    Động từ (Ít dùng) bám víu để nhờ vả.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top