Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Biệt phái

Mục lục

Động từ

cử (cán bộ) đến công tác ở nơi khác hoặc đi công tác xa, tạm thời trong một thời gian, với nhiệm vụ không thuộc sự quản lí của cơ quan
chuyến biệt phái công tác
cán bộ biệt phái

Tính từ

có tư tưởng đối lập với số đông trong một chính đảng, hoặc một tổ chức học thuật, tôn giáo, tự tách ra thành lập một phái riêng, do có sự bất đồng về chủ trương (thường dùng với nghĩa xấu)
tư tưởng biệt phái
khuynh hướng biệt phái

Xem thêm các từ khác

  • Biệt thự

    Danh từ nhà ở có vườn và đầy đủ tiện nghi, làm riêng biệt ở nơi yên tĩnh, thường dùng làm nơi nghỉ ngơi toà biệt...
  • Biệt tài

    Danh từ tài năng đặc biệt, hiếm có có biệt tài về hội hoạ Đồng nghĩa : đặc tài
  • Biệt tích

    Tính từ hoàn toàn không còn thấy tung tích đâu cả trốn biệt tích Đồng nghĩa : bặt tăm, biệt tăm, mất tăm
  • Biệt tăm

    Tính từ biệt đi hoàn toàn, không còn thấy tăm hơi đâu cả trốn biệt tăm \"Sông dài cá lội biệt tăm, Chín tháng cũng đợi...
  • Biệt tăm biệt tích

    hoàn toàn không còn thấy tăm hơi, tung tích đâu cả đi biệt tăm biệt tích Đồng nghĩa : mất tăm mất tích
  • Biệt vô âm tín

    hoàn toàn biệt tin, đã lâu không có tin tức gì sáu bảy tháng rồi vẫn biệt vô âm tín Đồng nghĩa : bặt vô âm tín, tuyệt...
  • Biệt xứ

    Tính từ (Khẩu ngữ) xa hẳn xứ sở của mình bỏ làng đi biệt xứ (đày hoặc đưa đi an trí) xa hẳn xứ sở (một hình phạt...
  • Biệt đãi

    Động từ đối xử đặc biệt, biểu thị thái độ rất coi trọng biệt đãi khách quý Đồng nghĩa : ưu đãi
  • Biệt động

    Tính từ (lực lượng quân sự) cơ động, tổ chức và trang bị gọn nhẹ, có thể độc lập tác chiến để làm những nhiệm...
  • Biệt động quân

    Danh từ loại quân được biên chế và trang bị gọn nhẹ để có thể cơ động nhanh và hoạt động sâu trong vùng đối phương...
  • Biệt động đội

    Danh từ đơn vị lực lượng vũ trang được biên chế và trang bị gọn nhẹ, chuyên hoạt động riêng lẻ, với một nhiệm...
  • Bloc

    Danh từ tổ hợp các yếu tố, các chi tiết, thường là cùng loại, liên kết theo chức năng làm thành một bộ phận của một...
  • Blog

    Danh từ (Khẩu ngữ) weblog (nói tắt).
  • Bo

    Động từ (Khẩu ngữ) thưởng tiền riêng cho người trực tiếp phục vụ ở cửa hàng ăn uống, khách sạn, các cơ sở dịch...
  • Bo bo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi thông thường của ý dĩ 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) cao lương 3 Danh từ 3.1 (Phương ngữ, Khẩu...
  • Bo bíu

    Động từ (Ít dùng) bám víu để nhờ vả.
  • Bo mạch

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem bản mạch
  • Bo mạch chủ

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem bản mạch chủ
  • Boa

    Động từ (Khẩu ngữ) bo tiền boa được khách boa tiền
  • Bobbin

    Danh từ dây dẫn có bọc chất cách điện và quấn thành hình ống, thường dùng trong các khí cụ điện.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top