Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bi quan

Tính từ

có cách nhìn nặng nề về mặt tiêu cực, không tin tưởng ở sự phát triển theo hướng tốt, ở tương lai
thái độ bi quan
nhìn đời bằng cặp mắt bi quan
Trái nghĩa: lạc quan
(Khẩu ngữ) (tình hình) khó cứu vãn, tuyệt vọng
tình thế rất bi quan
Trái nghĩa: lạc quan

Xem thêm các từ khác

  • Bi thương

    Tính từ rất đỗi thương tâm khúc hát bi thương \"Lên cao trông thức mây lồng, Lòng nào là chẳng động lòng bi thương.\"...
  • Bi thảm

    Tính từ rất đau thương, khiến ai cũng phải động lòng thương xót cái chết bi thảm câu chuyện bi thảm Đồng nghĩa : bi thương,...
  • Bi tráng

    Tính từ (Văn chương) vừa có tính chất bi ai, vừa có tính chất hùng tráng bài ca bi tráng Đồng nghĩa : bi hùng
  • Bi ve

    Danh từ bi bằng thuỷ tinh, có nhiều màu sắc, thường làm đồ chơi.
  • Bi đát

    Tính từ rất đau thương một số phận bi đát tình cảnh bi đát
  • Bi đình

    Danh từ nhà để đặt bia.
  • Bi đông

    Danh từ đồ đựng bằng kim loại hoặc nhựa, miệng nhỏ, thân to và hơi dẹt, có nắp đậy bằng cách vặn, dùng đựng nước...
  • Bia

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tấm đá lớn có khắc chữ để ghi lại việc người đời cần ghi nhớ hoặc để làm mộ chí 1.2 vật...
  • Bia bọt

    (Khẩu ngữ) bia để uống (nói chung) suốt ngày bia bọt, rượu chè
  • Bia chai

    Danh từ bia uống được đóng thành từng chai.
  • Bia hơi

    Danh từ bia chưa qua khâu thanh trùng, thường được đóng trong các thùng và không bảo quản được lâu.
  • Bia lon

    Danh từ bia uống được đóng thành từng lon.
  • Bia miệng

    Danh từ tiếng xấu để lại, lưu truyền từ đời này sang đời khác \"Trăm năm bia đá cũng mòn, Nghìn năm bia miệng hãy còn...
  • Bia tươi

    Danh từ bia vừa sản xuất xong được đưa ra sử dụng ngay.
  • Bia ôm

    Danh từ (Khẩu ngữ) hình thức uống bia có tiếp viên nữ ngồi bên phục vụ và chiều chuộng theo kiểu không đứng đắn,...
  • Bia đỡ đạn

    Danh từ ví người buộc phải hứng chịu súng đạn, chết thay cho kẻ khác trong chiến trận.
  • Big bang

    Danh từ vụ nổ lớn có tính chất giả thuyết mà một số nhà khoa học cho là khởi nguyên của sự hình thành vũ trụ.
  • Binh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quân lính, quân đội 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) 2.2 (mẹ bênh con). Danh từ quân lính, quân đội binh...
  • Binh biến

    Danh từ cuộc nổi dậy vũ trang của một bộ phận trong quân đội nghĩa quân làm binh biến cuộc binh biến
  • Binh bị

    Danh từ vũ khí, trang bị, khí tài và quân số dùng vào mục đích chiến tranh (nói tổng quát) tăng cường binh bị sắp đặt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top