Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bit

Danh từ

(A: binary digit con số nhị phân, viết tắt) đơn vị thông tin nhỏ nhất, được lưu giữ trong bộ nhớ của máy tính, tương đương với sự lựa chọn giữa một trong hai giá trị (thường được kí hiệu bằng 0 và 1)
một byte bằng 8 bit

Xem thêm các từ khác

  • Bitum

    Danh từ hỗn hợp có trong thiên nhiên hoặc chế từ cặn chưng than đá, dùng làm nhựa rải đường, sản xuất giấy dầu, làm...
  • Biên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần sát cạnh của một bề mặt (như sân bóng, bàn cờ, tấm hàng dệt, v.v.) 1.2 biên giới (nói tắt)...
  • Biên bản

    Danh từ bản ghi lại những gì thực tế đã xảy ra (về một sự việc cần ghi nhớ hoặc cần xử lí) để làm chứng cớ,...
  • Biên chế

    Mục lục 1 Động từ 1.1 sắp xếp lực lượng theo một trật tự tổ chức nhất định 2 Danh từ 2.1 cơ cấu của một tổ...
  • Biên cương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như biên thuỳ .
  • Biên dịch

    Động từ dịch (văn bản, sách) biên dịch sách công tác biên dịch Đồng nghĩa : phiên dịch
  • Biên giới

    Danh từ nơi hết phần đất của một nước và giáp với nước khác biên giới Việt - Trung đường biên giới Đồng nghĩa...
  • Biên khảo

    Động từ (Ít dùng) khảo cứu và biên soạn biên khảo Truyện Kiều
  • Biên kịch

    Mục lục 1 Động từ 1.1 sáng tác hoặc biên tập kịch bản sân khấu và điện ảnh. 2 Danh từ 2.1 người làm công việc sáng...
  • Biên lai

    Danh từ giấy theo mẫu in sẵn, ghi đã nhận tiền hoặc vật gì, trao lại làm bằng cho người nộp hoặc gửi biên lai thu tiền...
  • Biên nhận

    Động từ ghi và kí xác nhận đã nhận tiền hoặc vật gì giấy biên nhận kí biên nhận vào sổ bàn giao
  • Biên niên

    Tính từ (Từ cũ) theo thứ tự thời gian từng năm một mà ghi các sự kiện lịch sử chép sử theo lối biên niên bộ sử biên...
  • Biên niên sử

    Danh từ sử ghi theo thứ tự thời gian từng năm một.
  • Biên phòng

    Động từ canh phòng nơi biên giới đồn biên phòng bộ đội biên phòng
  • Biên soạn

    Động từ thu thập, chọn lọc tài liệu, nghiên cứu viết thành sách biên soạn giáo trình biên soạn từ điển Đồng nghĩa...
  • Biên thuỳ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) biên giới \"Nghênh ngang một cõi biên thuỳ, Thiếu gì cô quả, thiếu gì bá vương!\" (TKiều) Đồng...
  • Biên tập

    Động từ biên soạn (công trình tương đối lớn) ban biên tập bộ sử Việt Nam kiểm tra các sai sót, chỉnh lí (tài liệu,...
  • Biên tập viên

    Danh từ người làm công tác biên tập biên tập viên nhà xuất bản người thu thập, chọn lọc tin tức, tài liệu, soạn thành...
  • Biên đình

    Danh từ (Từ cũ) vùng biên giới hoặc sát biên giới \"Lần thâu gió mát, trăng thanh, Bỗng đâu có khách biên đình sang chơi.\"...
  • Biên đạo

    Động từ sáng tác và đạo diễn múa nhà biên đạo múa biên đạo vở ba lê mới
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top