Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bo bo

Mục lục

Danh từ

tên gọi thông thường của ý dĩ
"Chim quyên ăn trái bo bo, Thương người dệt lụa trao go một mình." (Cdao)

Danh từ

(Khẩu ngữ) cao lương
cơm trộn bo bo

Danh từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) xuồng máy
cho bo bo chạy dọc theo bờ sông
không chịu rời ra, bỏ ra (tiền bạc, của cải) cho ai, cứ một mực giữ chặt lấy
bo bo giữ của
"Của mình thì giữ bo bo, Của người thì thả cho bò nó ăn." (Cdao)
Đồng nghĩa: khư khư

Xem thêm các từ khác

  • Bo bíu

    Động từ (Ít dùng) bám víu để nhờ vả.
  • Bo mạch

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem bản mạch
  • Bo mạch chủ

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem bản mạch chủ
  • Boa

    Động từ (Khẩu ngữ) bo tiền boa được khách boa tiền
  • Bobbin

    Danh từ dây dẫn có bọc chất cách điện và quấn thành hình ống, thường dùng trong các khí cụ điện.
  • Bom

    Danh từ vũ khí thường do máy bay thả xuống, vỏ bằng kim loại, trong có chứa thuốc nổ, có sức sát thương và phá hoại...
  • Bom H

    Danh từ xem bom khinh khí
  • Bom ba càng

    Danh từ mìn lõm có ba càng ngắn, phía trước như chân kiềng, phía sau có cán cầm, thời trước dùng diệt xe tăng.
  • Bom bay

    Danh từ bom phóng có điều khiển để có thể bay đến mục tiêu.
  • Bom bi

    Danh từ bom khi nổ bắn ra nhiều viên bi để tăng khả năng sát thương.
  • Bom bươm bướm

    Danh từ bom nhỏ, có cánh gần giống cánh bướm.
  • Bom chìm

    Danh từ bom thả cho nổ sâu dưới nước, chủ yếu dùng đánh tàu ngầm.
  • Bom hoá học

    Danh từ bom sát thương và gây nhiễm độc bằng chất độc hoá học.
  • Bom khinh khí

    Danh từ bom dùng nguyên lí phản ứng tổng hợp của các đồng vị nặng của hydrogen, phóng ra năng lượng rất lớn, có sức...
  • Bom lân tinh

    Danh từ bom gây cháy bằng chất phốt pho.
  • Bom napalm

    Danh từ bom gây cháy bằng chất xăng đặc.
  • Bom nguyên tử

    Danh từ bom dùng nguyên lí phản ứng phân hạch của hạt nhân nguyên tử nặng, phóng ra năng lượng lớn, có sức sát thương...
  • Bom nổ chậm

    Danh từ bom có thiết bị đặc biệt để làm nổ vào một thời điểm nhất định.
  • Bom phóng

    Danh từ bom phóng đi bằng sức đẩy phản lực hoặc bằng sức đẩy của hơi thuốc nổ.
  • Bom thư

    Danh từ thư hoặc bưu phẩm có cài bom (thường tự chế), khi người nhận mở ra thì phát nổ và gây sát thương.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top