Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Buôn thần bán thánh

lợi dụng tôn giáo hoặc sự mê tín để kiếm lợi.

Xem thêm các từ khác

  • Buông

    Mục lục 1 Động từ 1.1 để cho rời ra khỏi tay, không cầm giữ nữa 1.2 thả câu, lưới, v.v. xuống nước để đánh bắt...
  • Buông lơi

    Động từ thả lỏng, nới lỏng, không nắm giữ được chặt chẽ và thường xuyên tóc buông lơi buông lơi mình vào cờ bạc,...
  • Buông lỏng

    Động từ không siết chặt, không kiềm giữ, để cho lỏng lẻo, tự do buông lỏng dây cương kỉ luật bị buông lỏng Đồng...
  • Buông tha

    Động từ không giữ nữa mà để cho được tự do con thú không chịu buông tha con mồi để cho thoát ra khỏi, không còn liên...
  • Buông thõng

    Động từ để cho thõng xuống hai tay buông thõng trên đầu gối tóc buông thõng sau lưng (Ít dùng) như buông xõng buông thõng...
  • Buông trôi

    Động từ không tác động đến nữa, để mặc muốn ra sao thì ra buông trôi công việc can thiệp không được, bèn buông trôi...
  • Buông tuồng

    Tính từ tự do bừa bãi, không chút giữ gìn trong cách sống sống buông tuồng ăn nói buông tuồng, thiếu ý tứ Đồng nghĩa...
  • Buông xuôi

    Động từ bỏ mặc không can thiệp đến, để cho sự việc tiếp tục diễn biến theo chiều hướng xấu chán nản bèn buông...
  • Buông xõng

    Động từ nói mấy tiếng ngắn cụt, với giọng hơi xẵng nói buông xõng chỉ buông xõng một câu Đồng nghĩa : buông thõng
  • Buốt

    Tính từ có cảm giác đau nhức, như thấm sâu đến tận xương (do rét hoặc do vết thương gây nên) buốt như kim châm trời...
  • Buồm

    Danh từ vật hình tấm, thường bằng vải, cói, căng ở cột thuyền để hứng gió, tạo sức đẩy cho thuyền đi.
  • Buồn bã

    Tính từ có tâm trạng hoặc có tính chất buồn (nói khái quát) tâm trạng buồn bã nét mặt trở nên buồn bã, âu sầu
  • Buồn bực

    Tính từ buồn và khó chịu, bứt rứt trong lòng buồn bực chuyện gia đình có cảm giác chán nản, buồn bực
  • Buồn cười

    Tính từ khó mà nhịn được cười, làm cho không nhịn được cười chuyện đó không có gì đáng buồn cười cái mặt nó...
  • Buồn hiu

    Tính từ buồn với vẻ cô đơn, lặng lẽ ánh mắt buồn hiu mặt buồn hiu
  • Buồn ngủ

    Tính từ ở trạng thái cảm thấy muốn ngủ, cần ngủ ngay thức khuya nên buồn ngủ cơn buồn ngủ ập đến
  • Buồn nôn

    Tính từ ở trạng thái cảm thấy muốn nôn chóng mặt, buồn nôn
  • Buồn phiền

    Tính từ buồn và lo nghĩ, không yên lòng con hư làm cha mẹ phải buồn phiền tâm trạng buồn phiền Đồng nghĩa : muộn phiền,...
  • Buồn rười rượi

    Tính từ như buồn rượi (nhưng ý mức độ nhiều hơn) mặt buồn rười rượi
  • Buồn rượi

    Tính từ buồn và lộ vẻ ủ rũ nét mặt buồn rượi tâm trí buồn rượi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top