Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Buồn

Mục lục

Tính từ

hay đg có tâm trạng không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý
buồn vì thi trượt
lòng buồn rười rượi
"Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu, Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ!" (TKiều)
Đồng nghĩa: rầu, sầu
Trái nghĩa: mừng, vui
có tác động làm cho tâm trạng không thích thú
một kỉ niệm buồn
câu chuyện buồn
Trái nghĩa: mừng, vui

Tính từ

có cảm giác bứt rứt khó chịu trong cơ thể, muốn có cử chỉ, hành động nào đó
buồn miệng hát nghêu ngao
ngồi không mãi cũng buồn chân buồn tay
có cảm giác khó nhịn được cười khi bị kích thích trên da thịt
bị cù buồn không nhịn được cười

Động từ

cảm thấy cần phải làm việc gì đó, do cơ thể đòi hỏi, khó nén nhịn được
buồn đi tiểu
trời đã khuya, mà vẫn chưa ai buồn ngủ
Đồng nghĩa: mót
cảm thấy muốn
chán chẳng buồn nói
mệt chẳng buồn ăn
Đồng nghĩa: thèm, thiết

Xem thêm các từ khác

  • Buồn thỉu

    Tính từ: (Ít dùng) như buồn thiu, mặt buồn thỉu
  • Buồng

    Danh từ: tập hợp gồm nhiều nhánh quả trên một cuống chung ở một số cây như cau, chuối, v.v.,...
  • Buột

    Động từ: tuột ra, rời ra một cách tự nhiên, không giữ lại được, xe đạp buột xích, thằng...
  • Danh từ: người đàn bà sinh ra cha, mẹ hoặc cùng thế hệ với người sinh ra cha, mẹ (có thể...
  • Bà ba

    Danh từ: quần áo kiểu nam bộ, gồm có áo cánh, tay dài rộng, tà xẻ thấp và quần dài, không...
  • Bà già

    Danh từ: người phụ nữ đã cao tuổi, thường dùng để chỉ mẹ mình hoặc người thuộc bậc...
  • Bài

    Danh từ: công trình sáng tác, biên soạn có nội dung tương đối hoàn chỉnh, có dung lượng vừa...
  • Bài bạc

    Danh từ: (khẩu ngữ) như cờ bạc, tính ham bài bạc
  • Bàn

    Danh từ: đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để...
  • Bàn rà

    Danh từ: bàn có mặt phẳng kim loại hoặc bằng đá rất nhẵn, dùng để rà các vật được cạo...
  • Bàng

    Danh từ: cây to, cành nằm ngang, lá to khi già chuyển sang màu nâu đỏ, quả hình trứng dẹt, thường...
  • Bành

    Danh từ: ghế có lưng tựa và hai tay vịn, đặt lên lưng voi để ngồi, Tính...
  • Bào

    Danh từ: dụng cụ của thợ mộc, gồm một đoạn gỗ có lắp lưỡi thép nằm ngang, dùng để...
  • Bào chế

    Động từ: chế biến thành thuốc chữa bệnh.
  • Bào tử

    Danh từ: loại tế bào của một số động vật và thực vật cấp thấp, sau khi tách khỏi cơ thể...
  • Bày

    Động từ: để làm sao cho mọi người dễ thấy nhất hoặc cho đẹp, hiện rõ ra, lộ rõ ra ngoài,...
  • Bày biện

    Động từ: sắp đặt đồ đạc một cách hợp lí, đẹp mắt, (Ít dùng) bày thêm ra, đặt thêm...
  • Danh từ: (từ cũ) tước thứ ba, sau tước hầu, trước tước tử, trong bậc thang chức tước hàng...
  • Bá láp

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem ba láp
  • Bá quan

    Danh từ: (từ cũ) các quan trong triều đình, dưới đại thần (nói tổng quát), bá quan văn võ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top