Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Buồn hiu

Tính từ

buồn với vẻ cô đơn, lặng lẽ
ánh mắt buồn hiu
mặt buồn hiu

Xem thêm các từ khác

  • Buồn ngủ

    Tính từ ở trạng thái cảm thấy muốn ngủ, cần ngủ ngay thức khuya nên buồn ngủ cơn buồn ngủ ập đến
  • Buồn nôn

    Tính từ ở trạng thái cảm thấy muốn nôn chóng mặt, buồn nôn
  • Buồn phiền

    Tính từ buồn và lo nghĩ, không yên lòng con hư làm cha mẹ phải buồn phiền tâm trạng buồn phiền Đồng nghĩa : muộn phiền,...
  • Buồn rười rượi

    Tính từ như buồn rượi (nhưng ý mức độ nhiều hơn) mặt buồn rười rượi
  • Buồn rượi

    Tính từ buồn và lộ vẻ ủ rũ nét mặt buồn rượi tâm trí buồn rượi
  • Buồn rầu

    Tính từ có tâm trạng buồn và để lộ rõ ra bên ngoài qua nét mặt, dáng điệu, v.v. vẻ mặt buồn rầu, thiểu não \"Buồn...
  • Buồn teo

    Tính từ buồn vì cảm thấy vắng lặng cảnh vật buồn teo làng xóm buồn teo
  • Buồn thiu

    Tính từ buồn với vẻ thất vọng, mất hứng thú nét mặt buồn thiu ngồi buồn thiu, chẳng nói chẳng rằng Đồng nghĩa : buồn...
  • Buồn thảm

    Tính từ buồn đến mức thảm đạm một cuộc đời buồn thảm bài hát nghe rất buồn thảm
  • Buồn thỉu buồn thiu

    Tính từ như buồn thiu (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Buồn tênh

    Tính từ buồn vì cảm thấy như hụt hẫng, như thiếu vắng một cái gì không rõ rệt nhà cửa buồn tênh \"Nàng càng ủ dột...
  • Buồn tình

    Tính từ buồn vì cảm thấy trống rỗng và không có việc gì làm, không biết làm gì ngồi không buồn tình, lôi mấy tờ báo...
  • Buồn tẻ

    Tính từ tẻ nhạt, không có gì vui, không có gì gây hứng thú một công việc buồn tẻ cuộc đời buồn tẻ
  • Buồn tủi

    Tính từ buồn và cảm thấy tủi hổ, thương xót cho mình giọt lệ buồn tủi cảm thấy cô đơn, buồn tủi
  • Buồn xo

    Tính từ (Phương ngữ) như buồn thiu mặt buồn xo
  • Buồn đau

    như đau buồn kí ức buồn đau cùng chia sẻ những buồn đau, bất hạnh
  • Buồng hương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Người thương ơi hỡi người thương!, Đi đâu mà để buồng hương lạnh lùng?\"...
  • Buồng khuê

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phòng riêng của phụ nữ con nhà quyền quý thời xưa \"Xót mình cửa các buồng khuê, Vỡ lòng,...
  • Buồng lái

    Danh từ buồng dành cho người lái trong một số phương tiện vận tải, máy móc buồng lái của máy bay Đồng nghĩa : ca bin
  • Buồng máy

    Danh từ buồng đặt máy khởi động trong một số phương tiện vận tải, thiết bị buồng máy tàu thuỷ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top