- Từ điển Việt - Việt
Buồn rượi
Tính từ
buồn và lộ vẻ ủ rũ
- nét mặt buồn rượi
- tâm trí buồn rượi
Xem thêm các từ khác
-
Buồn rầu
Tính từ có tâm trạng buồn và để lộ rõ ra bên ngoài qua nét mặt, dáng điệu, v.v. vẻ mặt buồn rầu, thiểu não \"Buồn... -
Buồn teo
Tính từ buồn vì cảm thấy vắng lặng cảnh vật buồn teo làng xóm buồn teo -
Buồn thiu
Tính từ buồn với vẻ thất vọng, mất hứng thú nét mặt buồn thiu ngồi buồn thiu, chẳng nói chẳng rằng Đồng nghĩa : buồn... -
Buồn thảm
Tính từ buồn đến mức thảm đạm một cuộc đời buồn thảm bài hát nghe rất buồn thảm -
Buồn thỉu buồn thiu
Tính từ như buồn thiu (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Buồn tênh
Tính từ buồn vì cảm thấy như hụt hẫng, như thiếu vắng một cái gì không rõ rệt nhà cửa buồn tênh \"Nàng càng ủ dột... -
Buồn tình
Tính từ buồn vì cảm thấy trống rỗng và không có việc gì làm, không biết làm gì ngồi không buồn tình, lôi mấy tờ báo... -
Buồn tẻ
Tính từ tẻ nhạt, không có gì vui, không có gì gây hứng thú một công việc buồn tẻ cuộc đời buồn tẻ -
Buồn tủi
Tính từ buồn và cảm thấy tủi hổ, thương xót cho mình giọt lệ buồn tủi cảm thấy cô đơn, buồn tủi -
Buồn xo
Tính từ (Phương ngữ) như buồn thiu mặt buồn xo -
Buồn đau
như đau buồn kí ức buồn đau cùng chia sẻ những buồn đau, bất hạnh -
Buồng hương
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Người thương ơi hỡi người thương!, Đi đâu mà để buồng hương lạnh lùng?\"... -
Buồng khuê
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phòng riêng của phụ nữ con nhà quyền quý thời xưa \"Xót mình cửa các buồng khuê, Vỡ lòng,... -
Buồng lái
Danh từ buồng dành cho người lái trong một số phương tiện vận tải, máy móc buồng lái của máy bay Đồng nghĩa : ca bin -
Buồng máy
Danh từ buồng đặt máy khởi động trong một số phương tiện vận tải, thiết bị buồng máy tàu thuỷ -
Buồng the
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Buồng the phải buổi thong dong, Thang lan rủ bức trướng hồng tắm hoa.\" (TKiều) -
Buồng thêu
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Nàng thì vội trở buồng thêu, Sinh thì dạo gót sân đào bước ra.\" (TKiều) -
Buồng trứng
Danh từ bộ phận sản sinh ra trứng trong cơ thể phụ nữ hoặc động vật giống cái. -
Buồng tối
Danh từ buồng kín trong khí cụ quang học, chỉ cho ánh sáng lọt vào khi khí cụ hoạt động buồng tối của máy ảnh -
Buồng đào
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Buồng đào khuya sớm thảnh thơi, Ra vào một mực nói cười như không.\" (TKiều)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.