Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Buồn thỉu buồn thiu

Tính từ

như buồn thiu (nhưng ý nhấn mạnh hơn).

Xem thêm các từ khác

  • Buồn tênh

    Tính từ buồn vì cảm thấy như hụt hẫng, như thiếu vắng một cái gì không rõ rệt nhà cửa buồn tênh \"Nàng càng ủ dột...
  • Buồn tình

    Tính từ buồn vì cảm thấy trống rỗng và không có việc gì làm, không biết làm gì ngồi không buồn tình, lôi mấy tờ báo...
  • Buồn tẻ

    Tính từ tẻ nhạt, không có gì vui, không có gì gây hứng thú một công việc buồn tẻ cuộc đời buồn tẻ
  • Buồn tủi

    Tính từ buồn và cảm thấy tủi hổ, thương xót cho mình giọt lệ buồn tủi cảm thấy cô đơn, buồn tủi
  • Buồn xo

    Tính từ (Phương ngữ) như buồn thiu mặt buồn xo
  • Buồn đau

    như đau buồn kí ức buồn đau cùng chia sẻ những buồn đau, bất hạnh
  • Buồng hương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Người thương ơi hỡi người thương!, Đi đâu mà để buồng hương lạnh lùng?\"...
  • Buồng khuê

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phòng riêng của phụ nữ con nhà quyền quý thời xưa \"Xót mình cửa các buồng khuê, Vỡ lòng,...
  • Buồng lái

    Danh từ buồng dành cho người lái trong một số phương tiện vận tải, máy móc buồng lái của máy bay Đồng nghĩa : ca bin
  • Buồng máy

    Danh từ buồng đặt máy khởi động trong một số phương tiện vận tải, thiết bị buồng máy tàu thuỷ
  • Buồng the

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Buồng the phải buổi thong dong, Thang lan rủ bức trướng hồng tắm hoa.\" (TKiều)
  • Buồng thêu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Nàng thì vội trở buồng thêu, Sinh thì dạo gót sân đào bước ra.\" (TKiều)
  • Buồng trứng

    Danh từ bộ phận sản sinh ra trứng trong cơ thể phụ nữ hoặc động vật giống cái.
  • Buồng tối

    Danh từ buồng kín trong khí cụ quang học, chỉ cho ánh sáng lọt vào khi khí cụ hoạt động buồng tối của máy ảnh
  • Buồng đào

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Buồng đào khuya sớm thảnh thơi, Ra vào một mực nói cười như không.\" (TKiều)
  • Buổi

    Danh từ khoảng thời gian trong ngày chia theo trình tự tự nhiên, dựa vào tính chất của ánh sáng hoặc theo thì giờ lao động...
  • Buổi mai

    Danh từ buổi sáng sớm \"Thân em như cây lúa trĩu bông, Ngả nghiêng dưới ngọn nắng hồng buổi mai.\" (Cdao)
  • Buổi đực buổi cái

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) thất thường, hôm có hôm không, không được liên tục học hành buổi đực buổi cái Đồng nghĩa...
  • Buộc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây 1.2 làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết...
  • Buộc chỉ chân voi

    ví hành động níu giữ một cách vô ích cái có sức tiến mạnh mẽ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top