Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Buồn xo

Tính từ

(Phương ngữ) như buồn thiu
mặt buồn xo

Xem thêm các từ khác

  • Buồn đau

    như đau buồn kí ức buồn đau cùng chia sẻ những buồn đau, bất hạnh
  • Buồng hương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Người thương ơi hỡi người thương!, Đi đâu mà để buồng hương lạnh lùng?\"...
  • Buồng khuê

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phòng riêng của phụ nữ con nhà quyền quý thời xưa \"Xót mình cửa các buồng khuê, Vỡ lòng,...
  • Buồng lái

    Danh từ buồng dành cho người lái trong một số phương tiện vận tải, máy móc buồng lái của máy bay Đồng nghĩa : ca bin
  • Buồng máy

    Danh từ buồng đặt máy khởi động trong một số phương tiện vận tải, thiết bị buồng máy tàu thuỷ
  • Buồng the

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Buồng the phải buổi thong dong, Thang lan rủ bức trướng hồng tắm hoa.\" (TKiều)
  • Buồng thêu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Nàng thì vội trở buồng thêu, Sinh thì dạo gót sân đào bước ra.\" (TKiều)
  • Buồng trứng

    Danh từ bộ phận sản sinh ra trứng trong cơ thể phụ nữ hoặc động vật giống cái.
  • Buồng tối

    Danh từ buồng kín trong khí cụ quang học, chỉ cho ánh sáng lọt vào khi khí cụ hoạt động buồng tối của máy ảnh
  • Buồng đào

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Buồng đào khuya sớm thảnh thơi, Ra vào một mực nói cười như không.\" (TKiều)
  • Buổi

    Danh từ khoảng thời gian trong ngày chia theo trình tự tự nhiên, dựa vào tính chất của ánh sáng hoặc theo thì giờ lao động...
  • Buổi mai

    Danh từ buổi sáng sớm \"Thân em như cây lúa trĩu bông, Ngả nghiêng dưới ngọn nắng hồng buổi mai.\" (Cdao)
  • Buổi đực buổi cái

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) thất thường, hôm có hôm không, không được liên tục học hành buổi đực buổi cái Đồng nghĩa...
  • Buộc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây 1.2 làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết...
  • Buộc chỉ chân voi

    ví hành động níu giữ một cách vô ích cái có sức tiến mạnh mẽ.
  • Buộc chỉ cổ tay

    thề không mắc lại cái sai lầm đã qua (thường khi bị người khác xử tệ với mình) \"Từ rày buộc chỉ cổ tay, Chim đậu...
  • Buộc lòng

    Tính từ ở trong cái thế đành phải làm, phải chấp nhận mặc dù không muốn buộc lòng ra đi bị ép nên buộc lòng phải...
  • Buộc tội

    Động từ buộc vào một tội gì, bắt phải nhận tội, phải chịu tội chứng cớ không đủ để buộc tội lời buộc tội...
  • Buột miệng

    Động từ thốt ra một cách bột phát, không kịp kìm nén lại buột miệng kêu đau muốn giấu nhưng buột miệng nói ra mất
  • Buột tay

    Động từ để rơi khỏi tay một cách tự nhiên hoặc do vô ý buột tay đánh rơi cái chén
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top