Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Buộc tội

Động từ

buộc vào một tội gì, bắt phải nhận tội, phải chịu tội
chứng cớ không đủ để buộc tội
lời buộc tội đanh thép
Đồng nghĩa: cáo buộc, kết tội

Xem thêm các từ khác

  • Buột miệng

    Động từ thốt ra một cách bột phát, không kịp kìm nén lại buột miệng kêu đau muốn giấu nhưng buột miệng nói ra mất
  • Buột tay

    Động từ để rơi khỏi tay một cách tự nhiên hoặc do vô ý buột tay đánh rơi cái chén
  • Byte

    Danh từ chuỗi một số xác định, thường là tám bit, dùng làm đơn vị cơ bản trong máy tính để biểu diễn cho một kí tự.
  • Bà La Môn

    Danh từ đẳng cấp xã hội (gồm thầy tu, triết gia, học giả và các vị lãnh đạo tôn giáo) rất được tôn trọng ở ấn...
  • Bà La Môn giáo

    Danh từ xem đạo Bà La Môn
  • Bà chúa

    Danh từ người đàn bà tài giỏi, được coi là người đứng đầu một lĩnh vực nào đó Hồ Xuân Hương được tôn là bà...
  • Bà con

    Danh từ quan hệ họ hàng hoặc người có quan hệ họ hàng (nói khái quát) một người bà con xa không còn bà con thân thích những...
  • Bà cô

    Danh từ người phụ nữ nhiều tuổi mà chưa có chồng, hoặc đang tuổi lấy chồng mà đã chết bà cô ông mãnh (Khẩu ngữ)...
  • Bà cốt

    Danh từ người đàn bà làm nghề đồng bóng bà cốt lên đồng
  • Bà gia

    Danh từ (Phương ngữ) mẹ vợ hoặc đôi khi là mẹ chồng. Đồng nghĩa : bà nhạc, nhạc mẫu
  • Bà mụ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ấu trùng của chuồn chuồn, sống ở nước. 2 Danh từ 2.1 bướm nhỏ, ít bay, thường bò từng đôi một...
  • Bà nguyệt

    Danh từ xem Nguyệt lão : \"Vua cha thấy đã mừng thầm, Rắp khuyên bà nguyệt kẻo nhầm dây tơ.\" (CC)
  • Bà nhạc

    Danh từ (Từ cũ, trtr hoặc kc) mẹ vợ ông nhạc, bà nhạc Đồng nghĩa : bà gia, nhạc mẫu
  • Bà phước

    Danh từ (Phương ngữ) bà xơ.
  • Bà trẻ

    Danh từ vợ lẽ của ông nội hoặc ông ngoại. em gái hoặc em dâu của ông nội, bà nội hoặc ông ngoại, bà ngoại.
  • Bà xã

    Danh từ (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người vợ một cách thân mật, đùa vui bà xã nhà anh bà xã đã về đấy à?
  • Bà xơ

    Danh từ nữ tu sĩ Công giáo, thường làm việc trong các bệnh viện hoặc trại nuôi trẻ mồ côi. Đồng nghĩa : bà phước
  • Bà đỡ

    Danh từ (Từ cũ) người đàn bà làm nghề đỡ đẻ. Đồng nghĩa : bà mụ, cô đỡ
  • Bài binh bố trận

    (Từ cũ) sắp xếp, tổ chức và bố trí lực lượng thành thế trận sẵn sàng chiến đấu.
  • Bài bác

    Động từ chê bai nhằm gạt bỏ, phủ nhận bài bác hủ tục bài bác hành vi vô nhân đạo Đồng nghĩa : bài xích
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top