Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cà ghim

Danh từ

cầu gai sống ở biển, cơ thể tròn dẹp như quả cà và mặt ngoài có nhiều gai lởm chởm, trứng có thể ăn tươi hay làm mắm.

Xem thêm các từ khác

  • Cà gỉ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như cà khổ chiếc xe cà gỉ
  • Cà kheo

    Danh từ dụng cụ làm bằng một cặp cây dài có chỗ đặt chân đứng lên cho cao, thường dùng để đi trên chỗ lầy lội,...
  • Cà khêu

    Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem cà kheo
  • Cà khẳng cà khiu

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất gầy và khẳng khiu, trông thiếu sức sống người cà khẳng cà khiu
  • Cà khịa

    Động từ (Khẩu ngữ) gây sự để cãi nhau, đánh nhau buông lời cà khịa say rượu nên cà khịa lung tung cà khịa đánh nhau
  • Cà khổ

    Tính từ (Khẩu ngữ) (đồ vật) xấu xí, tồi tàn, không ra gì chiếc xe đạp cà khổ Đồng nghĩa : cà cộ, cà gỉ, cà là gỉ,...
  • Cà kê

    dài dòng, hết chuyện này sang chuyện khác ngồi cà kê hết cả buổi sáng nói cà kê hết chuyện nọ tới chuyện kia Đồng...
  • Cà kê dê ngỗng

    (Khẩu ngữ) như cà kê ngồi cà kê dê ngỗng hết cả buổi
  • Cà kếu

    Danh từ (Phương ngữ) sếu cao như con cà kếu
  • Cà là gỉ

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như cà gỉ (hàm ý hài hước) chiếc mũ cà là gỉ
  • Cà là khổ

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như cà khổ (hàm ý hài hước).
  • Cà là mèng

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như cà mèng (hàm ý hài hước).
  • Cà lăm

    Động từ (Phương ngữ) nói lắp nói cà lăm
  • Cà lăm cà lắp

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như cà lăm (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Cà mèn

    Danh từ (Khẩu ngữ) đồ dùng bằng kim loại, có nắp đậy và quai xách, để đựng thức ăn mang đI. Đồng nghĩa : cặp lồng,...
  • Cà mèng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như cà khổ chiếc đồng hồ cà mèng xoàng, kém cỏi chức quan cà mèng thuộc loại cà mèng
  • Cà na

    Danh từ cây to, thân thẳng, lá kép lông chim, quả hình thoi như quả trám, có thể muối làm thức ăn.
  • Cà niễng

    Danh từ bọ cánh cứng ở nước, thân dẹp và nhẵn bóng, hai chân sau có hình bơi chèo, hay ăn hại cá bột. Đồng nghĩa : niềng...
  • Cà om

    Danh từ bình bằng đất nung dùng để đi lấy nước của người Khơ Me.
  • Cà pháo

    Danh từ cà quả nhỏ, thường dùng để muối làm thức ăn, ăn giòn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top