Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cà na

Danh từ

cây to, thân thẳng, lá kép lông chim, quả hình thoi như quả trám, có thể muối làm thức ăn.

Xem thêm các từ khác

  • Cà niễng

    Danh từ bọ cánh cứng ở nước, thân dẹp và nhẵn bóng, hai chân sau có hình bơi chèo, hay ăn hại cá bột. Đồng nghĩa : niềng...
  • Cà om

    Danh từ bình bằng đất nung dùng để đi lấy nước của người Khơ Me.
  • Cà pháo

    Danh từ cà quả nhỏ, thường dùng để muối làm thức ăn, ăn giòn.
  • Cà phê

    Danh từ cây nhỡ, lá mọc đối, hoa trắng, quả nhỏ, khi chín có màu đỏ, hạt đem rang và xay nhỏ thành bột màu nâu sẫm,...
  • Cà riềng

    Động từ (Phương ngữ) nói lai nhai cố ý như để gây sự hay trách móc ăn nói cà riềng Đồng nghĩa : cà riềng cà tỏi
  • Cà riềng cà tỏi

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như cà riềng (nhưng với ý lặp đi lặp lại).
  • Cà rà

    Động từ (Phương ngữ) loanh quanh, nấn ná bên cạnh, không chịu đi, không chịu rời ra cà rà bên cạnh để làm quen
  • Cà ràng

    Danh từ bếp lò làm bằng đất nung.
  • Cà ròn

    Danh từ (Phương ngữ) bao nhỏ đan bằng cói đan cà ròn một bao cà ròn muối
  • Cà rịch cà tang

    (làm việc gì) chậm chạp và với một nhịp độ đều đều như không quan tâm gì đến thời gian làm cà rịch cà tang thế...
  • Cà rốt

    Danh từ cây thân cỏ, rễ phồng thành củ hình thoi dài, màu vàng đỏ, có vị ngọt, dùng làm thức ăn.
  • Cà sa

    Danh từ áo mặc ngoài của nhà sư (rất dài và rộng) \"Áo xanh đổi lấy cà sa, Pháp danh lại đổi tên ra Trạc Tuyền.\" (TKiều)
  • Cà thọt

    Tính từ (Phương ngữ) khập khiễng chân đi cà thọt
  • Cà tong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hươu có sừng khuỳnh rộng, chân cao và chạy nhanh. 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) cao và gầy, mảnh khảnh...
  • Cà tong cà teo

    Tính từ (Phương ngữ) như cà tong (nhưng ý nhấn mạnh hơn) người cà tong cà teo
  • Cà trớn

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) quá đà, không nghiêm túc tính hay cà trớn ăn nói cà trớn
  • Cà tàng

    Tính từ (Phương ngữ) rất tàng chiếc xe đạp cà tàng
  • Cà tím

    Danh từ cà quả tròn hoặc dài, màu tím đậm hoặc nửa tím nửa trắng, dùng làm thức ăn.
  • Cà xóc

    (Phương ngữ) xem cà xốc
  • Cà độc dược

    Danh từ cà mọc hoang, lá đơn mọc cách, hoa to, màu trắng, quả hình cầu, có nhiều gai và hạt, toàn cây có chất độc, hoa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top