- Từ điển Việt - Việt
Cà riềng
Động từ
(Phương ngữ) nói lai nhai cố ý như để gây sự hay trách móc
- ăn nói cà riềng
- Đồng nghĩa: cà riềng cà tỏi
Xem thêm các từ khác
-
Cà riềng cà tỏi
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) như cà riềng (nhưng với ý lặp đi lặp lại). -
Cà rà
Động từ (Phương ngữ) loanh quanh, nấn ná bên cạnh, không chịu đi, không chịu rời ra cà rà bên cạnh để làm quen -
Cà ràng
Danh từ bếp lò làm bằng đất nung. -
Cà ròn
Danh từ (Phương ngữ) bao nhỏ đan bằng cói đan cà ròn một bao cà ròn muối -
Cà rịch cà tang
(làm việc gì) chậm chạp và với một nhịp độ đều đều như không quan tâm gì đến thời gian làm cà rịch cà tang thế... -
Cà rốt
Danh từ cây thân cỏ, rễ phồng thành củ hình thoi dài, màu vàng đỏ, có vị ngọt, dùng làm thức ăn. -
Cà sa
Danh từ áo mặc ngoài của nhà sư (rất dài và rộng) \"Áo xanh đổi lấy cà sa, Pháp danh lại đổi tên ra Trạc Tuyền.\" (TKiều) -
Cà thọt
Tính từ (Phương ngữ) khập khiễng chân đi cà thọt -
Cà tong
Mục lục 1 Danh từ 1.1 hươu có sừng khuỳnh rộng, chân cao và chạy nhanh. 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) cao và gầy, mảnh khảnh... -
Cà tong cà teo
Tính từ (Phương ngữ) như cà tong (nhưng ý nhấn mạnh hơn) người cà tong cà teo -
Cà trớn
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) quá đà, không nghiêm túc tính hay cà trớn ăn nói cà trớn -
Cà tàng
Tính từ (Phương ngữ) rất tàng chiếc xe đạp cà tàng -
Cà tím
Danh từ cà quả tròn hoặc dài, màu tím đậm hoặc nửa tím nửa trắng, dùng làm thức ăn. -
Cà xóc
(Phương ngữ) xem cà xốc -
Cà độc dược
Danh từ cà mọc hoang, lá đơn mọc cách, hoa to, màu trắng, quả hình cầu, có nhiều gai và hạt, toàn cây có chất độc, hoa... -
Cà ổi
Danh từ cây thân gỗ thuộc loại sồi dẻ, lá có răng cưa, mặt dưới phủ sáp, gỗ rắn và bền, hạt ăn được. -
Cài răng lược
ở trạng thái xen kẽ nhau, không phân rõ ranh giới, chiến tuyến giữa hai bên giao chiến. -
Cài đặt
Động từ đưa một (hoặc một bộ) phần mềm vào máy tính theo những trình tự và cách thức nhất định để sử dụng cài... -
Càn bậy
Tính từ (hành động) bậy bạ, bất chấp phải trái, khuôn phép ăn nói càn bậy làm lắm điều càn bậy Đồng nghĩa : xằng... -
Càn khôn
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trời đất, vũ trụ \"Cán cân tạo hoá rơi đâu mất, Miệng túi càn khôn khép lại rồi.\" (HXHương;...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.