Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cà tím

Danh từ

cà quả tròn hoặc dài, màu tím đậm hoặc nửa tím nửa trắng, dùng làm thức ăn.

Xem thêm các từ khác

  • Cà xóc

    (Phương ngữ) xem cà xốc
  • Cà độc dược

    Danh từ cà mọc hoang, lá đơn mọc cách, hoa to, màu trắng, quả hình cầu, có nhiều gai và hạt, toàn cây có chất độc, hoa...
  • Cà ổi

    Danh từ cây thân gỗ thuộc loại sồi dẻ, lá có răng cưa, mặt dưới phủ sáp, gỗ rắn và bền, hạt ăn được.
  • Cài răng lược

    ở trạng thái xen kẽ nhau, không phân rõ ranh giới, chiến tuyến giữa hai bên giao chiến.
  • Cài đặt

    Động từ đưa một (hoặc một bộ) phần mềm vào máy tính theo những trình tự và cách thức nhất định để sử dụng cài...
  • Càn bậy

    Tính từ (hành động) bậy bạ, bất chấp phải trái, khuôn phép ăn nói càn bậy làm lắm điều càn bậy Đồng nghĩa : xằng...
  • Càn khôn

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trời đất, vũ trụ \"Cán cân tạo hoá rơi đâu mất, Miệng túi càn khôn khép lại rồi.\" (HXHương;...
  • Càn lướt

    xông thẳng tới một cách mạnh mẽ và vượt qua tất cả, bất chấp mọi sự ngăn cản, trở ngạI càn lướt vào đám đông...
  • Càn quét

    Động từ hành quân để vây ráp, bắt bớ, giết chóc hàng loạt giặc mở cuộc càn quét lớn
  • Càn quấy

    Tính từ (Khẩu ngữ) có những hành động càn rỡ, không chịu vào khuôn phép loại người càn quấy một lũ thanh niên càn quấy
  • Càn rỡ

    Tính từ ngang ngược, không kể gì phải trái, hay dở ăn nói càn rỡ những việc làm càn rỡ
  • Càng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hai chân trước rất lớn ở một số loài như tôm, cua, dùng để kẹp thức ăn và tự vệ 1.2 hai chân...
  • Càng cua

    Danh từ chứng bệnh gây viêm tấy, sưng to ở kẽ ngón tay lên càng cua
  • Càng ngày càng

    như ngày càng trời càng ngày càng lạnh người đến xem càng ngày càng đông
  • Cành cạch

    Danh từ xem giọt sành Tính từ từ mô phỏng âm thanh phát ra trầm đục, nghe hơi nặng, giống như tiếng hai vật cứng gõ nhẹ...
  • Cành vàng lá ngọc

    xem lá ngọc cành vàng
  • Cào bằng

    Động từ (Khẩu ngữ) coi như nhau, ngang nhau, không phân biệt mức độ hơn kém, cao thấp (cái lẽ ra phải phân biệt) cào bằng...
  • Cào cào

    Danh từ côn trùng cánh thẳng đầu nhọn, mình dài, nhảy giỏi, ăn hại lá lúa, lá ngô, v.v..
  • Cào cấu

    Động từ cào và cấu, làm cho rách nát (nói khái quát) trên người có nhiều vết cào cấu (Khẩu ngữ) vơ vét hoặc cóp nhặt...
  • Càu cạu

    Tính từ có vẻ bực dọc, giận dữ nét mặt càu cạu Đồng nghĩa : quàu quạu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top